pick and choose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pick and choose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pick and choose trong Tiếng Anh.
Từ pick and choose trong Tiếng Anh có nghĩa là chọn lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pick and choose
chọn lọcverb |
Xem thêm ví dụ
And being aware you can't out of that disorder pick and choose what you think is order. Và nhận biết được rằng từ vô trật tự đó bạn không thể lượm lặt và chọn ra điều gì bạn nghĩ là trật tự. |
This practice of picking and choosing will not work. Lối thực hành này của việc tùy ý lựa chọn lệnh truyền nào để tuân theo sẽ không hữu hiệu. |
The key is to pick and choose the right parts. Chìa khoá để chọn và chọn những lĩnh vực đúng. |
You're just picking and choosing. " Bạn chỉ việc chọn và chọn. " |
Some come to believe that you may pick and choose which of God’s commandments to follow. Một số người tiếp tục tin rằng các anh chị em có thể lựa ra và chọn giáo lệnh nào trong số các giáo lệnh của Thượng Đế để tuân theo. |
And he gets to pick and choose who gets culled, does he? Vậy ông ta là người quyết định ai được sống? |
Let us not pick and choose who we would like to rule their future. Chúng ta không đưa ra và lựa chọn người mà chúng ta muốn để quyết định tương lai của họ. |
I don't want to pick and choose out of what I see. Tôi không muốn nhặt ra và chọn lựa từ điều gì tôi thấy. |
An abundance of Church materials will be available for you from which to pick and choose useful ideas. Sẽ có sẵn các tài liệu dồi dào cho các anh chị em để các anh chị em lựa và chọn các ý kiến hữu dụng. |
You're just picking and choosing." Bạn chỉ việc chọn và chọn." |
And usually we do a fantastic job picking and choosing what we attend to on the road. Thường thì ta làm tốt ghê lắm chọn lựa những thứ ta phải lưu tâm trên đường. |
He's gone to the market to go personally pick and choose his own ingredients. Cậu ấy đích thân đến chợ để chọn nguyên liệu cho mình. |
We ain't gonna have no time to pick and choose our targets when we do! Và một khi tấn công chúng tôi sẽ không có thời gian để lựa chọn mục tiêu đâu. |
You have to pick and choose. And anyone who follows the Bible is going to be picking and choosing. Bạn phải chọn và chọn, và bất kỳ người nào theo kinh thánh sẽ phải chọn và chọn. |
I should tell you though that when people criticize us for picking and choosing data, we never pick and choose data. Tôi nên nói với bạn rằng có người chỉ trích chúng tôi đã lựa chọn các dữ liệu, chúng tôi chẳng bao giờ lựa chọn dữ liệu cả. |
In other words, feel free to pick and choose among the published rituals and ritual textbooks to decide what feels right.” Nói cách khác, hãy thoải mái lựa chọn giữa những lễ nghi được công bố và sách hướng dẫn hành lễ để quyết định điều bạn cảm thấy đúng”. |
The vast majority of people, they pick and choose, they see compromise and they change over time when they hear a better argument or a worse argument. Đa số người dân, họ lựa chọn, họ chứng kiến sự thỏa hiệp và họ thay đổi theo thời gian khi họ nghe nói về một cuộc tranh luận theo chiều hướng tốt hơn hoặc xấu hơn. |
The point here is, when you see activation in the insula, you can't just pick and choose your favorite explanation from off this list, and it's a really long list. Vấn đề ở đây là khi bạn thấy hoạt động ở thuỳ não trước, thì không thể chọn lấy sự lí giải yêu thích nhất từ hàng loạt những điều đó trong danh sách này , đó thực sự rất dài. |
The point here is, when you see activation in the insula, you can't just pick and choose your favorite explanation from off this list, and it's a really long list. Vấn đề ở đây là khi bạn thấy hoạt động ở thuỳ não trước, thì không thể chọn lấy sự lí giải yêu thích nhất từ hàng loạt những điều đó trong danh sách này, đó thực sự rất dài. |
An unnamed senior official told news agencies on 28 November that Abu Dhabi, the wealthy capital of the United Arab Emirates, would "pick and choose" how to assist Dubai World. Một quan chức cấp cao giấu tên nói với các hãng tin vào ngày 28 tháng 11 rằng Abu Dhabi, thủ đô giàu có của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, sẽ "chọn" cách hỗ trợ Dubai World. |
In my opinion, Beijing’s desire to pick and choose when it comes to international law speaks volumes about the kind of nation China is and will be in the decades ahead. Theo ý kiến của tôi, mong muốn kén chọn của Bắc Kinh khi nói về luật quốc tế là chứng minh hùng hồn về loại quốc gia mà Trung Quốc đang và sẽ trở thành trong những thập niên sắp tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pick and choose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pick and choose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.