picadura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picadura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picadura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ picadura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cắn, đốt, chích, châm, đâm dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picadura
cắn(prick) |
đốt(sting) |
chích(sting) |
châm(sting) |
đâm dao găm
|
Xem thêm ví dụ
¡ Toda la razón, picadura de pulgas! Đúng lắm, đồ bọ chét! |
Sin embargo, las Escrituras también advierten que los excesos resultan nocivos e incluso mortíferos, igual que la picadura de una serpiente venenosa (Proverbios 23:31, 32). (Châm-ngôn 23:31, 32) Chúng ta hãy xem xét kỹ hơn giá đắt phải trả cho việc lạm dụng rượu. |
Sin embargo, cuando al fin llegamos al hospital, el doctor nos aseguró que sólo los bebés y los que estaban gravemente desnutridos corrían peligro por la picadura de ese tipo de escorpión. Tuy nhiên, cuối cùng, khi chúng tôi đến bênh viện, bác sĩ đã có thể bảo đảm với chúng tôi rằng chỉ trẻ sơ sinh và người thiếu dinh dưỡng nặng mới bị đe dọa bởi cái chích của loại bò cạp đó. |
El zumbido, la picadura, la picazón, el mosquito es una de las plagas más odiadas del mundo. Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới. |
Mientras me dí cuenta de que era un escorpión y de lo que había sucedido, el dolor de la picadura había comenzado a subirme por la pierna. Trong khi tâm trí của tôi ghi nhận là con bò cạp và tôi nhận ra điều đã vừa mới xảy ra, thì cơn đau vì bị chích bắt đầu lan từ bàn chân lên đến chân tôi. |
Además, el CDC dice que el virus tampoco se transmite por la picadura de mosquitos ni de ningún otro insecto. Ngoài ra, cơ quan CDC nói rằng vi khuẩn HIV không truyền qua muỗi hay bất kỳ côn trùng nào khác. |
Porque con una picadura así de grave significa que debería haber muerto hace 10 horas y el escorpión que lo picó debería medir tres metros de altura. Bởi vì vết đốt tệ cỡ này đồng nghĩa với việc cậu ấy lẽ ra phải chết từ mười tiếng trước, và con bọ cạp đốt cậu ấy phải cao đến 3 mét. |
Ocurre igual que con la picadura de un mosquito: cuanto más se rasca uno, más picor produce, hasta que de tanto rascarse acaba formándose una llaga. (Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. |
Tienes la picadura desde la noche en que la besaste. Anh bị cắn vào ngay đêm anh hôn cô ấy. |
Tal vez si tuvieras menos picaduras, corazón. Có lẽ nếu cô có ít vết đốt hơn... |
La picadura de estas arañas es muy dolorosa. Vết cắn của những loài kiến này rất đau đớn. |
Si tienen picaduras y se trata de tomates, van a parar a la sopa de tomates. Những trái cây này, nếu là cà chua, thì trở thành súp cà chua. |
(Risas) Es increíble porque cuando Julian Assange estaba haciendo su mejor trabajo, Dick Cheney estaba diciendo que iba a terminar con los gobiernos del mundo, los cielos arderían en llamas y los mares entrarían en ebullición, y ahora dice que es una picadura de pulga. (Cười) Tôi nghĩ điều này thật thú vị, vì vào thời điểm Julian Assange đang làm những công việc vĩ đại Dick Cheney nói rằng ông ta sẽ chấm dứt chính quyền trên toàn thế giới, bầu trời sẽ bùng cháy, và nước biển sẽ sôi lên, và bây giờ ông ta nói đó là vết cắn bọ chét. |
Porque la mitad de la población mundial corre el riesgo de contraer una enfermedad mortal como el paludismo por una simple picadura de mosquito. Vì nửa dân số thế giới đang gặp nguy hiểm khi bị nhiễm căn bệnh sốt rét chết người chỉ đơn giản với một vết muỗi đốt. |
Significa que no es una picadura de araña. Nghĩa là không phải do nhện cắn. |
Famosa por su picadura, la hormiga colorada es una gran arquitecta. Kiến lửa, nổi tiếng với vết cắn của chúng đã tiến hóa thành những kiến trúc sư bậc thầy. |
Aunque mi esposo y yo habíamos vivido poco tiempo en Texas, EE. UU., sabía, por amarga experiencia, que era la picadura punzante, y no el color, lo que les daba el nombre a aquellas hormigas. Mặc dù vợ chồng tôi không sống lâu ở Texas, Hoa Kỳ, nhưng tôi biết từ kinh nghiệm đau đớn gây ra từ vết cắn đau nhói của những con kiến lửa, chứ không phải màu sắc của chúng, đã cho chúng cái biệt danh đó. |
Así que la malaria debería ser una enfermedad relativamente fácil de resolver y, sin embargo, hoy día, cientos de miles de personas van a morir por la picadura de un mosquito. Nhưng cho đến nay, hàng trăm ngàn người vẫn bị chết chỉ vì bị muỗi cắn. |
Oí una frase de Dick Cheney que dijo que Julian Assange era una picadura de pulga, Edward Snowden es el león que decapitó al perro. Tôi nghe được câu nói gần đây của Dick Cheney rằng Julian Assange là vết cắn bọ chét, Edward Snowden là con sư tử thẳng thừng và giận dữ. |
La segunda picadura de recordatorio de humildad. Đây là lần thứ 2 tôi thấy mình nhỏ bé. |
¿O sólo vamos a rascarle las picaduras? Hoặc là chỉ gãi chổ ngứa? |
No todos tienen que ir a la sala de emergencias por una picadura de mosquito. Đâu phải ai cũng đến phòng cấp cứu khi chuyện chỉ bé như muỗi đốt đâu. |
Hicimos dos exámenes físicos exhaustivos buscando picaduras de insectos. Ta đã hai lần kiểm tra kĩ cơ thể để tìm vết cắn côn trùng. |
Los poderosos Dragones del Desierto con una picadura aún más poderosa. Sa mạc của những con Rồng dũng mãnh với cú đớp còn mạnh hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picadura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới picadura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.