pião trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pião trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pião trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pião trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh quay, Đánh quay, Đánh quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pião
đánh quaynoun |
Đánh quaynoun |
Đánh quay
|
Xem thêm ví dụ
Sem a Lua, feita sob medida, nosso planeta seria como um pião em baixa velocidade que acaba tombando e girando de lado. Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược! |
(Risadas) Às vezes nossos carros ficam tão doidos, que até fazem alguns piões. (Tiếng cười) Đôi khi ô tô của chúng tôi hăng tới mức chúng còn làm vài tiểu xảo nho nhỏ nữa. |
Era parecida com um pião, como aquele que o meu avô me ofereceu naquela noite, naquela noite de Natal Giống con quay mà hồi giáng sinh cha đã tặng cho tôi |
Quando eu era miúdo — cresci em Nova Iorque — sentia-me fascinado por cobras, como quase todos os miúdos se sentem fascinados por piões, berlindes, carros, comboios, bolas de críquete. Khi còn là một đứa bé, lớn lên ở New York, Tôi bị thu hút bởi những con rắn, giống như những đứa trẻ khác yêu thích con quay, bi, xe hơi, tàu hoả, bóng gậy. |
É, como um pião. Yeah, giống trên |
Salem é como um pião fora de controlo, ao sabor dos caprichos de Increase Mather. Vòng quay của Salem đã mất kiểm soát và kẻ đứng trên đầu guồng quay chính là Increase Mather. |
Às vezes nossos carros ficam tão doidos, que até fazem alguns piões. Đôi khi ô tô của chúng tôi hăng tới mức chúng còn làm vài tiểu xảo nho nhỏ nữa. |
Sem a Lua, que foi feita sob medida, nosso planeta seria como um pião em baixa velocidade, que depois tomba e continua girando de lado. Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược! |
Mas em vez de um apito ou um pião, as nossas recompensas são Rembrandts e Rubens. Nhưng thay vì là một chiếc còi hay một con quay, kho báu của bọn con là Rembrandt và Rubens. |
É uma das sequências mais difíceis dum bailado e, durante esses 30 segundos, parece um pião humano num movimento perpétuo. Đây là một trong chuỗi động tác khó nhất của Ballet, và trong khoảng 32 giây đó, cô ấy như là "phiên bản người" của đồ chơi bong vụ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pião trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pião
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.