piaga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piaga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piaga trong Tiếng Ý.

Từ piaga trong Tiếng Ý có các nghĩa là nỗi thương tâm, nỗi đau lòng, tai họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piaga

nỗi thương tâm

noun

nỗi đau lòng

noun

tai họa

noun

C'è solo un problema: queste due piaghe sono ancora con noi.
Chỉ có một vấn đề là: Hai tai họa này vẫn còn tồn tại.

Xem thêm ví dụ

Come abbiamo imparato, dopo che Dio ebbe recato la decima piaga sugli egiziani, Faraone disse agli israeliti di lasciare l’Egitto.
Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô.
Che effetto ha su Giuda la piaga di locuste?
Tai vạ cào cào gây ra hậu quả nào cho Giu-đa?
Decenni di instabilità politica e di guerre civili hanno aggravato la piaga della povertà.
Nhiều thập niên bất ổn về chính trị và những cuộc nội chiến đã làm cho cảnh nghèo nàn càng tồi tệ hơn.
Gli egiziani avevano molto timore a causa dell’ultima piaga che si era abbattuta su di loro.
Dân Ê-díp-tô rất đỗi sợ hãi, vì cớ tai vạ cuối cùng giáng trên họ.
Infine però, alla decima piaga, Faraone mandò via gli israeliti.
Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
Quale “piaga mortale” di recente ha fatto molto parlare di sé?
“Dịch-lệ” nào gần đây đã đứng hàng đầu trong các bản tin?
23 Negli ultimi anni anche la “piaga mortale” dell’AIDS si è aggiunta all’elenco delle “pestilenze”.
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
14 La piaga di locuste era ed è foriera di qualcosa.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Vuoi solo rigirargli il coltello nella piaga, e farlo trasferire di nuovo.
làm anh ta bị thuyên chuyển lần nữa.
Forse il “Rabbit Proof Fence” non avrà salvato gli agricoltori dell’Australia Occidentale dalla piaga dei conigli, ma l’effetto che sembra avere sul clima e ciò che impariamo sull’importanza di amministrare la terra in modo oculato possono comunque risultare preziosi.
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
Sebbene all'apice della sua gloria, la repubblica era afflitta da una piaga mortale: la schiavitù.
Dù ở thời kì đỉnh cao của niềm tự hào và sức mạnh của nó... nền Cộng hòa vẫn phải chịu sự tấn công chết người của thứ bênh dịch có tên là... nô lệ con người.
6 Similmente ognuno di noi può parlare a Geova in preghiera della ‘propria piaga e del proprio dolore’, cioè delle proprie angosce.
6 Tương tự thế, mỗi người chúng ta cũng có thể đến gần Đức Giê-hô-va qua những lời cầu nguyện liên quan đến “tai-vạ và sự đau-đớn của mình”.
La piaga.
Nấm bệnh.
Nonostante tutto quello che avevano visto e nonostante conoscessero la sua statura agli occhi del Signore, il loro spirito critico e l’invidia si diffusero come una piaga.
Ngay cả với tất cả những điều họ đã thấy và biết về vị thế của ông với Chúa, thì tinh thần chỉ trích và ganh tị lây lan như bệnh dịch.
La settima piaga consisté in una forte grandinata, con fuoco guizzante fra i chicchi di grandine.
Tai vạ thứ bảy là mưa đá thật nhiều, với lửa nhấp nhoáng giữa các cục nước đá.
Ogni Paese ha la sua piaga...
Mọi xứ sở đều có đại dịch riêng của nó.
Questa è una delle ragioni per cui ai nostri giorni la pornografia è diventata una tale piaga.
Đây là một lý do tại sao hình ảnh sách báo khiêu dâm đã trở thành một tai họa như vậy trong thời kỳ chúng ta.
Vi ringraziamo e garantiamo l'espansione del vostro dominio, quando la piaga mongola verra'eliminata.
Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ.
( Timo ) Giri il coltello nella piaga.
Cậu xoáy dao vào vết thương?
Quando il popolo si pentì e Mosè intercedette per loro, la piaga cessò.
Sau khi dân ăn năn và nhờ Môi-se can thiệp, tai vạ chấm dứt (Dân-số Ký 21:6-9).
Poté chiedere a Dio di “udire dai cieli” e di esaudire le preghiere di ciascun essere umano timorato di Dio che gli esprima “la sua propria piaga e il suo proprio dolore”. —2 Cronache 6:29, 30.
Ông đã có thể xin Đức Chúa Trời ‘từ trời hãy dủ nghe’ và nhậm lời cầu nguyện của những người biết kính sợ và thổ lộ “tai-vạ và sự đau-đớn của mình” cho Ngài.—2 Sử-ký 6:29, 30.
9, 10. (a) Quale piaga viene predetta da Gioele?
9, 10. a) Giô-ên báo trước tai vạ gì?
La malattia mieté più vittime della Grande Guerra stessa.7 E la “piaga mortale”, o ‘pestilenza’, continua ad affliggere questa generazione, nonostante i numerosi notevoli progressi in campo medico.
Bệnh này làm thiệt mạng nhiều người hơn là chính cuộc thế chiến.7 Và “dịch-lệ” tiếp tục hành hại thế hệ này, dù có nhiều sự tiến bộ khả quan về y học.
E questo crea animosità e persino odio, ed è all’origine della piaga del pregiudizio razziale.
Điều này đưa đến ghen ghét, ngay cả thù oán và nạn kỳ thị chủng tộc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piaga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.