พืชแปลงพันธุกรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ พืชแปลงพันธุกรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พืชแปลงพันธุกรรม trong Tiếng Thái.
Từ พืชแปลงพันธุกรรม trong Tiếng Thái có nghĩa là Cây trồng biến đổi gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ พืชแปลงพันธุกรรม
Cây trồng biến đổi gen
|
Xem thêm ví dụ
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
การแข่งขันนวัตกรรมเชื้อเพลิง. Cạnh tranh nguồn lực mới. |
และนี่คือที่มันถูกทิ้งอยู่ โดยไม่รู้ว่าชะตากรรมของพวกมัน จะเป็นอย่างไร Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
คน ที่ ยอม รับ และ นํา คํา สอน เหล่า นี้ ไป ใช้ จะ ทํา การ เปลี่ยน แปลง ครั้ง ใหญ่ ใน ชีวิต. Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn. |
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
(มัดธาย 24:37-39, ล. ม.) อัครสาวก เปโตร เขียน ใน ทํานอง คล้าย กัน ว่า “โลก ใน สมัย นั้น ประสบ พินาศกรรม คราว ถูก น้ํา ท่วม” ฉัน ใด “วัน แห่ง การ พิพากษา และ วัน พินาศ แห่ง บรรดา คน ที่ ดูหมิ่น พระเจ้า” ก็ จะ มี มา ยัง โลก สมัย ปัจจุบัน ฉัน นั้น.—2 เปโตร 3:5-7, ล. ม. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
23 เรา จะ หว่าน เธอ เหมือน หว่าน พืช บน พื้น แผ่นดิน เพื่อ ตัว เรา เอง+ 23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+ |
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
คน ทํา สวน อาจ เตรียม พื้น ดิน หว่าน เมล็ด พืช ของ เขา และ เฝ้า ดู แล การ งอก อย่าง เอา ใจ ใส่ แต่ ใน ที่ สุด เป็น เพราะ อํานาจ ใน การ สร้าง สรรค์ อัน น่า พิศวง ของ พระเจ้า ที่ สิ่ง ต่าง ๆ เติบโต ขึ้น. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
ชีวิต ของ ดาวิด ประสบ การ เปลี่ยน แปลง อย่าง ไร? Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào? |
พืช ผล ที่ เขา ปลูก เจริญ งอกงาม เป็น อย่าง ดี. Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi. |
(2 เปโตร 3:9) แม้ แต่ ผู้ คน ที่ ชั่ว มาก ก็ สามารถ กลับ ใจ ได้ กลาย เป็น คน เชื่อ ฟัง และ ทํา การ เปลี่ยน แปลง เพื่อ ได้ รับ ความ พอ พระทัย จาก พระเจ้า.—ยะซายา 1:18-20; 55:6, 7; ยะเอศเคล 33:14-16; โรม 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
เดี๋ยว นี้ เรา มี ส่วน ร่วม ใน การ เปลี่ยน แปลง ครั้ง ใหญ่ ใน ความ คิด ด้าน ศาสนา แต่ ใน ศตวรรษ ที่ 21 คริสตจักร จะ อยู่ โดย ปราศจาก พระเจ้า ตาม ความหมาย ที่ สืบ ทอด กัน มา” บาทหลวง อาวุโส ประจํา มหาวิทยาลัย ที่ อังกฤษ ได้ ชี้ แจง ดัง กล่าว. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
การ เปลี่ยน แปลง เหล่า นี้ จะ มี ผล กระทบ ต่อ ทุก คน ทั้ง คน หนุ่ม สาว และ คน สูง อายุ เช่น กัน. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
แต่ พี่ น้อง ไม่ ยอม ให้ เรื่อง นี้ มา ขัด ขวาง โดย ระลึก ถึง ถ้อย คํา ที่ ท่าน ผู้ ประกาศ 11:4 ที่ ว่า “ผู้ ที่ สังเกต ลม จะ ไม่ หว่าน พืช, และ ผู้ วิเคราะห์ เมฆ จะ ไม่ เกี่ยว.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
นั่น คือ การ ใช้ วิธี ทาง พันธุวิศวกรรม ซึ่ง พวก เขา หวัง ว่า จะ กัน ไม่ ให้ ไวรัส เด็งกี แบ่ง ตัว ใน น้ําลาย ของ ยุง. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
แนว ทาง ของ พวก เขา แตกต่าง กัน กระนั้น แต่ ละ ฝ่าย ดู เหมือน ถูก ฟ้า ลิขิต ไว้ ให้ วัน หนึ่ง ได้ ควบคุม ชะตากรรม ของ โลก ครึ่ง หนึ่ง.” Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
สมาชิก ของ นิติ บุคคล ควร แจ้ง ให้ สํานักงาน ของ เลขาธิการ ทราบ ขณะ นี้ ถึง การ เปลี่ยน แปลง ใด ๆ ใน จ่า หน้า ที่ อยู่ ทาง ไปรษณีย์ ของ เขา ระหว่าง ปี ที่ ผ่าน ไป เพื่อ ว่า จดหมาย แจ้ง ความ เป็น ทาง การ และ เอกสาร มอบ อํานาจ ให้ เป็น ตัว แทน ลง คะแนน เสียง จะ ส่ง ถึง พวก เขา ได้ ระหว่าง เดือน กรกฎาคม. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
แม้กระทั่งชะลอการถ่ายทอดพันธุกรรม Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene. |
• การ เปลี่ยน แปลง ความ สว่าง: นี่ เป็น ข้อ เท็จ จริง ที่ น่า สนใจ อีก เรื่อง หนึ่ง เกี่ยว กับ ดาว ฤกษ์ ของ ระบบ สุริยะ ของ เรา. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
ในฐานะกุมารแพทย์ ในฐานะนักพันธุศาสตร์ ในฐานะนักวิจัย พวกเราพยายามที่จะตอบคําถามนั้น Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
ตั้ง แต่ ปี 1950 งาน ใน เม็กซิโก ได้ เจริญ ก้าว หน้า มาก เป็น ที่ น่า สังเกต ทั้ง ด้าน การ ทวี จํานวน และ การ เปลี่ยน แปลง ภาย ใน องค์การ. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
คุณ ควร เปลี่ยน แปลง บาง สิ่ง ไหม? Bạn cần thay đổi gì trong đời sống? |
เราก็เลยเอานวัตกรรม Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พืชแปลงพันธุกรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.