ผู้อนุมัติ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ผู้อนุมัติ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผู้อนุมัติ trong Tiếng Thái.
Từ ผู้อนุมัติ trong Tiếng Thái có nghĩa là người phê chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ผู้อนุมัติ
người phê chuẩn
|
Xem thêm ví dụ
• เรา จะ แสดง ความ ห่วงใย ต่อ เพื่อน ผู้ นมัสการ ที่ สูง อายุ ได้ โดย วิธี ใด? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
ใน บาง วัฒนธรรม เช่น วัฒนธรรม ไทย ถือ ว่า เป็น การ เสีย มารยาท ที่ จะ เรียก ผู้ มี อายุ มาก กว่า โดย ไม่ มี คํานํา หน้า ชื่อ. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
ผู้ เขียน พระ ธรรม กิตติคุณ ทราบ ว่า พระ เยซู เคย มี พระ ชนม์ ชีพ ใน สวรรค์ ก่อน เสด็จ มา ยัง แผ่นดิน โลก. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
ดัง นั้น เรา จึง ตั้ง เต็นท์ กลางแจ้ง ใน บริเวณ ไร่ ของ ผู้ สนใจ คน หนึ่ง. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
คํา บรรยาย และ การ พิจารณา กับ ผู้ ฟัง อาศัย หอสังเกตการณ์ ฉบับ 15 กรกฎาคม 2003 หน้า 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
(ลูกา 21:37, 38; โยฮัน 5:17) พวก เขา มอง ออก อย่าง แน่นอน ว่า พระองค์ ได้ รับ การ กระตุ้น จาก ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ที่ มี ต่อ ผู้ คน. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
ด้วย ความ พยายาม จะ ทํา ให้ โยบ เลิก รับใช้ พระเจ้า พญา มาร นํา ภัย พิบัติ มา สู่ ชาย ผู้ ซื่อ สัตย์ คน นี้ อย่าง แล้ว อย่าง เล่า. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
หลัง จาก ที่ เขียน ด้วย หมึก ชนิด นี้ และ ทิ้ง ไว้ ไม่ นาน เกิน ไป ผู้ เขียน ก็ สามารถ ใช้ ฟองน้ํา เปียก เช็ด ข้อ ความ ที่ เขียน ไว้ นั้น ออก ไป ได้. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
นัก เรียน ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ ทํา ตาม สิ่ง ที่ เพลง สรรเสริญ บท 117 ได้ กล่าว ไว้ โดย กระตุ้น ผู้ อื่น ให้ “สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.” Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
พระ ผู้ สร้าง ทรง อนุญาต ให้ โมเซ หลบ อยู่ ใน ที่ ซ่อน แห่ง หนึ่ง บน ภูเขา ซีนาย ขณะ ที่ พระองค์ “ผ่าน ไป.” Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
(1 เธซะโลนิเก 5:14) “ผู้ ที่ ท้อ ใจ” อาจ พบ ว่า พวก เขา ย่อท้อ และ เขา ไม่ สามารถ เอา ชนะ อุปสรรค ที่ พวก เขา เผชิญ หาก ไม่ ได้ รับ การ ช่วยเหลือ. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
เรา เรียน รู้ มาก มาย เกี่ยว กับ พญา มาร เมื่อ พิจารณา ถ้อย คํา ที่ พระ เยซู ตรัส กับ ผู้ สอน ศาสนา ใน สมัย ของ พระองค์ ที่ ว่า “เจ้า ทั้ง หลาย มา จาก พญา มาร ซึ่ง เป็น พ่อ ของ เจ้า และ เจ้า ประสงค์ จะ ทํา ตาม ความ ปรารถนา แห่ง พ่อ ของ เจ้า. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
แม้ หาก ไม่ รวม ความ หวัง ที่ จะ มี ชีวิต นิรันดร์ อยู่ ใน บําเหน็จ ที่ พระ ยะโฮวา จะ ประทาน แก่ ผู้ รับใช้ ที่ ซื่อ สัตย์ ของ พระองค์ กระนั้น ผม ก็ ยัง ปรารถนา ชีวิต ที่ เลื่อมใส พระเจ้า. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
โดย การ เพาะ เลี้ยง ความ ปรารถนา ที่ ผิด เช่น นี้ เขา ตั้ง ตัว ขึ้น ใน การ แข่งขัน ชิง ดี กับ พระ ยะโฮวา ผู้ ซึ่ง ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง ทรง ครอง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ สูง สุด โดย ชอบธรรม ใน ทุก แง่ มุม. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
อย่าง ไร ก็ ดี เขา มี ความ เชื่อ มั่น ใน การ รักษา ประชาคม ให้ สะอาด ปลอด ผู้ คน ที่ จงใจ กระทํา บาป โดย เจตนา. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
หลาย คน ที่ เปลี่ยน มา เป็น ผู้ มี ความ เชื่อ มา จาก ที่ ต่าง ๆ อัน ห่าง ไกล และ เตรียม สิ่ง จําเป็น มา ไม่ พอ ที่ จะ อยู่ นาน ๆ ใน กรุง เยรูซาเลม. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
ปีก ผีเสื้อ เกิด ขึ้น โดย วิวัฒนาการ หรือ มี ผู้ ออก แบบ? Cánh bướm là do tiến hóa? |
5 หลัง จาก ที่ อพยพ ออก จาก อียิปต์ แล้ว โมเซ ได้ ส่ง ผู้ สอดแนม สิบ สอง คน เข้า ไป ใน แผ่นดิน แห่ง คํา สัญญา. 5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa. |
* ดู เกราะอก, แผ่นทับทรวง; ผู้หยั่งรู้ ด้วย * Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผู้อนุมัติ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.