ผมรักคุณ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ผมรักคุณ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผมรักคุณ trong Tiếng Thái.

Từ ผมรักคุณ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ผมรักคุณ

Anh yêu em

Phrase

ผมยึดมั่นในความสัมพันธ์ของเราจากความจริงที่ว่าผมรักคุณ
Anh đang níu kéo mối quan hệ vì một sự thật là anh yêu em.

Em yêu anh

Phrase

ผมคิดถึงคุณนะ ที่รัก ผมรักคุณ
Anh là của em, em yêu, anh yêu em.

Tôi yêu em

Phrase

Xem thêm ví dụ

เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิก
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
40 พระองค์ จะ ทํา ให้ ผม มี กําลัง เพื่อ ไป รบ+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
เพราะ รัก จึง เอ่ย คํา “เรา ต้องการ”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
และ อธิษฐาน ขอ ความ ช่วยเหลือ จาก พระเจ้า เพื่อ พัฒนา ความ รัก ชนิด สูง ส่ง นี้ ซึ่ง เป็น ผล แห่ง พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ ของ พระเจ้า.—สุภาษิต 3:5, 6; โยฮัน 17:3; ฆะลาเตีย 5:22; เฮ็บราย 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
การ นํา 1 โกรินโธ 15:33 มา ใช้ ช่วย เรา ให้ ติด ตาม คุณ ความ ดี ใน ทุก วัน นี้ ได้ อย่าง ไร?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
หากคุณมีจุดมุ่งหมายเพื่อเสื้อของเขา คุณอาจจะพลาดจาก 2 ฟุต
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
คุณต้องรับมันคืนไป
Lấy lại cái này.
ผมรู้เลยว่ามันจะมาแนวไหน ใช่เลย!
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
พ่อ แม่ คง พอ ใจ แน่ ๆ ที่ คุณ สนใจ มาก พอ ที่ จะ ถาม เรื่อง ราว ชีวิต ของ ท่าน.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
เธอรู้ว่าคุณก็คือคุณ
Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết.
(ลูกา 21:37, 38; โยฮัน 5:17) พวก เขา มอง ออก อย่าง แน่นอน ว่า พระองค์ ได้ รับ การ กระตุ้น จาก ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ที่ มี ต่อ ผู้ คน.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
นี่คือสิ่งที่เด็กๆสอนคุณ คุณก็ทําได้
Bạn cũng có thể làm.
โปรเจกต์สุดท้ายที่ผมอยากแสดงให้คุณเห็น
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
โรงงานกระดาษและโรงงาน.'Ha, Ha, เด็กของคุณจะทําในสิ่งที่ทําให้ของที่? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
คุณสามารถขยายทั่วภาพได้ง่ายๆ
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
คุณบอกมันเป็นของ...
Chị nói kiếm này của...
ภาพนั้นเป็นภาพกราฟฟิกนะครับ ผมอยากจะให้คุณดูภาพนี้
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
ที่ พระองค์ ต้อง มา เฝ้า ผม ไว้ หรือ?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
“... ‘แต่’ เอ็ลเดอร์แนชสังเกต ‘คุณก็ยังยิ้มได้ขณะที่เราพูดคุยกัน’
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
1 คุณ รู้ จัก พี่ น้อง คน ใด ไหม ที่ เลิก ประกาศ?
1 Anh chị quen người nào đã ngưng rao giảng không?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผมรักคุณ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.