ผักคะน้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ผักคะน้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผักคะน้า trong Tiếng Thái.
Từ ผักคะน้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là Cải xoăn, xúp cải, canh cải, xúp rau, cải xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ผักคะน้า
Cải xoăn(kale) |
xúp cải(kale) |
canh cải(kale) |
xúp rau(kale) |
cải xoăn(kale) |
Xem thêm ví dụ
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
นั่นไม่ได้หมายความว่าเป็นเพราะผักหรือนํ้ามันมะกอก Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
ดัง นั้น แม้ ว่า คุณ ตั้งใจ ปอก เปลือก ผลไม้ หรือ ผัก อยู่ แล้ว ก็ ควร ล้าง ให้ สะอาด ก่อน เพื่อ จะ ขจัด แบคทีเรีย ที่ เป็น อันตราย. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
หลายปีมาแล้วที่ ผมไม่ได้เห็นผักงามๆ อย่างนี้ Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó. |
เพราะงั้นฉันถึงสั่งพิซซา หน้าผักให้หนูไงจ๊ะ Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt. |
สิ่ง นี้ อาจ ได้แก่ มะระ, ปลา ร้า, หัว ผักกาด, เครื่องเทศ ที่ เผ็ด ร้อน, และ ของ ขม ๆ. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
มันถูกเรียกว่ารายงานผักกาดแฉะ Tên bản báo cáo là "Báo cáo về Rau cải ẩm nước" |
แล้วก็มาถึงรางวัลอย่างที่สาม เพราะว่าถ้าเราเดินไปตลอดพื้นที่ที่รับประทานได้ และถ้าเรากําลังเรียนรู้ทักษะใหม่ๆ และถ้าเราเริ่ม สนใจในเรื่องการปลูกพืชตามฤดูกาล เราอาจแค่ต้องการเพียงใช้เงินของตนเพิ่มขึ้น ในการสนับสนุนผู้ผลิตท้องถิ่น ไม่เพียงแค่ผัก แต่รวมทั้งเนื้อ เนยแข็ง เบียร์ และไม่ว่าจะเป็นอะไรอื่นก็ตาม Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
แครีย์ กล่าว ว่า “เรา ยัง ต้อง ใช้ วิธี เดิม ๆ [ต่อ สู้ กับ ความ ชรา]” คือ “กิน ผัก ให้ เยอะ ๆ” และ “ออก กําลัง กาย มาก ๆ.” Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”. |
นั่น คือ เนื้อ วัว และ ผัก จํานวน มาก.” Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”. |
17 อนึ่ง พระ คัมภีร์ แจ้ง ไว้ ว่า บรรดา สัตว์ ใน สวน เอเดน กิน พืช ผัก เป็น อาหาร. 17 Kinh-thánh cũng nói rằng trong vườn Ê-đen, các thú vật chỉ ăn cây cỏ mà thôi (Sáng-thế Ký 1:30). |
เราจะมีสวนผักใหญ่ มีคอกกระต่าย Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ. |
พวก เขา ต้อง ฆ่า แกะ ตัว ผู้ ตัว หนึ่ง เอา เลือด ทา บน เสา ประตู และ ขื่อ ประตู บ้าน และ อยู่ ใน บ้าน รับประทาน เนื้อ แกะ และ ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ และ ผัก ที่ มี รส ขม. Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng. |
แม้ ว่า เรา ชอบ อากาศ รวม ทั้ง ผลไม้ และ ผัก แปลก ๆ หลาย อย่าง แต่ เรื่อง ที่ ทํา ให้ เรา ยินดี อย่าง แท้ จริง ก็ คือ การ ที่ คน ถ่อม ซึ่ง กระหาย ความ จริง ใน คัมภีร์ ไบเบิล กําลัง เรียน รู้ เรื่อง ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า. Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời. |
ผักกาดมักจะแฉะ เวลาอยู่ในกล่องเก็บผัก ใช่ไหม Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không? |
ชาว สวน คน หนึ่ง อยาก ปลูก ผัก ใน ช่วง ฤดู หนึ่ง แต่ อีก คน กลับ คิด ว่า ควร รอ ไว้ ก่อน. Một người quyết định gieo hạt vào một thời điểm trong năm, còn người kia thì nghĩ nên gieo hạt sau đó. |
เล่นเป็นผักโดนจิ้มเนี่ยนะ Tẩy não người ngu hả? |
ทั้งหมดนี้ส่งผลกระทบอญุ่ในผักกาดหอมที่ หายไปจากระบบ ซึ่งทําให้มันสร้างผลกระทบทางสิ่งแวดล้อมใหญ่กว่า กว่าการสูญเสียพลังงานจากตู้เย็น Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
“ความ เชื่อ เท่า เมล็ด พันธุ์ ผักกาด [เล็ก ๆ] เมล็ด หนึ่ง” ที่ สามารถ เคลื่อน ย้าย ภูเขา พระ เยซู คง ไม่ อาจ หา วิธี อะไร ที่ บังเกิด ผล ได้ มาก กว่า นี้ อีก แล้ว เพื่อ เน้น ว่า แม้ ความ เชื่อ เพียง เล็ก น้อย ก็ สามารถ ทํา สิ่ง ต่าง ๆ ให้ สําเร็จ ได้ มาก มาย. “Đức-tin bằng một hột cải [nhỏ xíu]” có thể dời núi được—Chúa Giê-su khó có thể dùng cách nào hữu hiệu hơn để nhấn mạnh ý tưởng chỉ một chút đức tin cũng có thể thực hiện được nhiều việc. |
ยกตัวอย่างเช่น บล๊อคโคลี ซึ่งไม่ส่งผลอะไร นั่นอาจอธิบาย ว่าทําไมมันถึงยากนักที่จะให้เด็กๆ กินผัก Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. |
แน่นอนเจ้าเป็นคนกินผักพวกนั้น Tất nhiên, cũng có thể con ăn mất rồi. |
และเราสามารถปลูกมะเขือเทศเชอรี่และ แตงกวา และผักผลไม้อื่นๆ Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผักคะน้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.