ภาพยนตร์การ์ตูน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ภาพยนตร์การ์ตูน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภาพยนตร์การ์ตูน trong Tiếng Thái.
Từ ภาพยนตร์การ์ตูน trong Tiếng Thái có nghĩa là phim hoạt họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ภาพยนตร์การ์ตูน
phim hoạt họa
|
Xem thêm ví dụ
เมื่อ พ่อ แม่ ของ ดิฉัน ได้ ชม “ภาพยนตร์ เรื่อง การ ทรง สร้าง” ท่าน รู้สึก ตื่นเต้น มาก. Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). |
พวก เขา มี การ แสดง ดนตรี ร็อก ทาง ศาสนา, ห้อง สําหรับ การ ยก น้ําหนัก, โต๊ะ บิลเลียด, สถาน รับ เลี้ยง เด็ก, โรง ภาพยนตร์. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
มีงานเขียนมากมายเกี่ยวผลกระทบของ ภาพยนตร์ที่มีความรุนแรงแบบเด็กผู้ชาย ที่มีผลต่อเด็กผู้หญิง Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó. |
ขณะ ที่ มี การ ฉาย “ภาพยนตร์ เรื่อง การ ทรง สร้าง” ครบ ชุด ต่อ ไป ใน เมือง ใหญ่ ๆ ชุด “ยูรีคา” ได้ เสนอ ข่าวสาร พื้น ฐาน อย่าง เดียว กัน ใน หมู่ บ้าน ต่าง ๆ และ ตาม เขต ชนบท. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
เรื่อง เพศ เป็น เรื่อง ที่ ดู มี เสน่ห์ และ น่า ตื่นเต้น จริง ๆ ทั้ง ใน โทรทัศน์ และ ภาพยนตร์. Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú. |
ใน ปี 1998 นัก พนัน ชาว อเมริกัน ใช้ เงิน ราว ๆ ห้า หมื่น ล้าน ดอลลาร์ ไป กับ การ พนัน ถูก กฎหมาย ซึ่ง มาก กว่า เงิน ที่ พวก เขา ใช้ ไป กับ การ ซื้อ บัตร ชม ภาพยนตร์, ซีดี หรือ เทป เพลง, การ แข่งขัน กีฬา, สวน สนุก, และ วิดีโอ เกม รวม กัน. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
ดัง นั้น คุณ ควร ถาม ตัว เอง ว่า ‘ฉัน ดู รายการ ทีวี หรือ ภาพยนตร์ แบบ ไหน?’ Vậy hãy tự hỏi: “Tôi xem những loại chương trình và phim ảnh nào?”. |
บ่อย ครั้ง เรา ต้อง ดําเนิน การ อย่าง รวด เร็ว เพราะ ไม่ ต้องการ ให้ ผู้ นํา ศาสนา ใน ท้องถิ่น ขัด ขวาง การ ฉาย ภาพยนตร์ ของ เรา. Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này. |
เมื่อ ถึง ปลาย ปี 1914 มี มาก กว่า 9,000,000 คน ใน สาม ทวีป ได้ ชม “ภาพยนตร์ เรื่อง การ ทรง สร้าง” ซึ่ง มี ทั้ง การ ฉาย ภาพ เคลื่อน ไหว และ ภาพ นิ่ง ที่ อธิบาย เรื่อง รัชสมัย พัน ปี ของ พระ คริสต์. Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ. |
จุด สําคัญ ของ การ์ตูน เรื่อง นี้ และ เรื่อง อื่น ๆ ใน ทํานอง นี้ คือ การ ที่ การ์ตูน นี้ เผย ให้ เห็น ไม่ เพียง แต่ ความ สม่ําเสมอ ใน การ เยี่ยม ของ พวก พยาน ฯ เท่า นั้น แต่ ความ เสมอ ต้น เสมอ ปลาย แห่ง ข่าวสาร ของ พวก เขา ด้วย. Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ. |
หากภาพยนตร์ถูกจํากัดเนื่องจากการควบคุมโดยผู้ปกครอง คุณจะไม่เห็นภาพยนตร์เหล่านั้นในแอป Play Store หรือในแอป Play Movies แม้ว่าคุณจะเช่าหรือซื้อภาพยนตร์เหล่านั้นแล้วก็ตาม Nếu phim bị kiểm soát của phụ huynh hạn chế, bạn sẽ không thấy các phim này trong ứng dụng Cửa hàng Play hoặc trong ứng dụng Play Phim, ngay cả khi bạn đã thuê hoặc mua. |
1 ในภาพยนตร์ของจอร์จน่ะหรือ Một phim của Georges? |
ใน เดือน พฤศจิกายน 1998 ภาพยนตร์ สารคดี ที่ มี การ เสนอ ภาพ ของ เบเธล อาคาร สํานักงาน สาขา ของ พยาน พระ ยะโฮวา ใน ลูวีเย ประเทศ ฝรั่งเศส ได้ แพร่ ภาพ ใน รายการ โทรทัศน์ ของ ประเทศ. Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp. |
สัตว์ประหลาดในการ์ตูนล่ะมั้ง Xúc tu từ Hành tinh X. |
หากคุณคืนภาพยนตร์หรือรายการทีวีเพื่อขอรับเงินคืน ระบบอาจนําภาพยนตร์หรือรายการทีวีดังกล่าวออกจากคลังของคุณและคุณจะดูรายการนั้นไม่ได้ Nếu bạn trả lại phim hoặc chương trình truyền hình để được hoàn tiền thì nội dung này có thể bị xóa khỏi thư viện của bạn và bạn có thể không xem được nội dung này. |
ผู้ คน มาก มาย มา ชม ภาพยนตร์ เหล่า นี้. Vào những buổi chiếu phim đó, thường có đông người đến xem. |
ทั้ง นี้ หมาย ความ ว่า เรา จะ ไม่ ให้ เขา เข้า ร่วม ใน การ ปิกนิก, การ เลี้ยง สังสรรค์, การ เล่น กีฬา, และ การ ไป ชอปปิง หรือ ชม ภาพยนตร์ หรือ นั่ง รับประทาน อาหาร กับ เขา ไม่ ว่า ใน บ้าน หรือ ที่ ภัตตาคาร. Điều này có nghĩa là tránh kết hợp với người đó trong một cuộc dã ngoại, tiệc tùng, trò chơi banh hoặc đi mua sắm, xem phim hay ăn chung, dù ở nhà hay tại nhà hàng. |
กิจกรรม ที่ เอา ใจ จดจ่อ อย่าง แรง กล้า ของ พวก เขา เป็น ที่ รู้ จัก กัน ดี จน กระทั่ง นัก เขียน การ์ตูน ตลอด ทั่ว โลก ได้ รวม เอา การ เอ่ย ถึง พยาน พระ ยะโฮวา ไว้ ด้วย. Nhân-chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến vì hoạt động hăng hái của họ đến nỗi những người vẽ tranh biếm họa trên khắp thế giới hay nhắc đến họ. |
จอร์จ บาร์นา ประธาน บริษัท แห่ง หนึ่ง ที่ ศึกษา ความ เห็น ของ ผู้ คน ใน เรื่อง ศาสนา ได้ พบ ว่า ผู้ คน จํานวน มาก รับ เอา “ทัศนะ ใน เรื่อง ชีวิต และ ชีวิต หลัง จาก ตาย ที่ อาศัย แนว คิด จาก แหล่ง ต่าง ๆ เช่น ภาพยนตร์, ดนตรี, และ นวนิยาย.” Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”. |
ผี ปิศาจ สอน โดย ใช้ รายการ ผ่าน ทาง โทรทัศน์, ภาพยนตร์, และ วีดิโอ เชิง พาณิชย์ เช่น กัน. Chúng cũng dùng đến các chương trình quảng cáo trên truyền hình, phim ảnh và băng video để dạy dỗ nữa. |
พวก เขา ได้ รับ อิทธิพล อย่าง ไม่ หยุดหย่อน จาก ทีวี, ภาพยนตร์, วงการ ดนตรี, และ อินเทอร์เน็ต. Các em cũng liên tục chịu tác động từ nhiều nguồn ảnh hưởng khác, như truyền hình, phim ảnh, âm nhạc và Internet. |
ฉันรักภาพยนตร์ Tớ thích phim ảnh. |
เรา นํา เทป ที่ อัด คํา บรรยาย ทั้ง หมด รวม ทั้ง ภาพยนตร์ หลาย ตอน ของ การ ประชุม ใหญ่ กลับ ไป แบ่ง ให้ ครอบครัว และ เพื่อน ๆ ได้ ฟัง ได้ ชม. Chúng tôi trở về mang theo băng thu tất cả các bài diễn văn cũng như nhiều phim ảnh của hội nghị để chiếu lại cho gia đình và bạn bè xem. |
ภาพยนตร์ที่ทุนสร้างหนาในอีกไม่นาน ก็ล้วนแต่เป็นเรื่่องราวของผู้หญิง เป็นอย่างนั้นหรือคะ? Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính? |
เป้าหมาย ของ ภาพยนตร์ นี้ คือ เพื่อ สอน สาธารณชน ใน เรื่อง ศาสนา และ วิทยาศาสตร์ และ เพื่อ ปก ป้อง คัมภีร์ ไบเบิล” Mục tiêu là để chỉ dẫn công chúng về tôn giáo và khoa học, và để bênh vực Kinh-thánh” |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภาพยนตร์การ์ตูน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.