petitioner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petitioner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petitioner trong Tiếng Anh.

Từ petitioner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người kiến nghị, người cầu xin, người thỉnh cầu, người đệ đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petitioner

người kiến nghị

noun

người cầu xin

noun

người thỉnh cầu

noun

người đệ đơn

noun

Xem thêm ví dụ

We are not petitioners, and our visit will not last longer than three minutes.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
So that's why the petitioner, the victims, the peasants, want to take the train to Beijing to petition to the central government, they want the emperor to settle the problem.
Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình.
I don' t know how to act as a petitioner
Em không biết kiến nghị thì làm thế nào
Officials should recognize the legitimacy of class-action petitioners, bring an end to violent attacks against peaceful protesters, and release land rights activists who have been arrested on trumped-up charges.
Cán bộ nhà nước cần công nhận quyền lợi hợp pháp của những người khiếu kiện tập thể, chấm dứt sử dụng bạo lực để tấn công những người khiếu kiện và thả những nhà vận động về quyền lợi đất đai đang bị bắt giữ với những tội danh ngụy tạo.
Petitioners, please state your names.
Các nguyên cáo, xin hãy nêu rõ tên của mình.
The most recent cases occurred on December 1, 2011, when the police of Hanoi arrested rights advocate Le Thanh Tung in his house at Soc Son district for defending workers and land petitioners, and on March 25, when the police of Ho Chi Minh City arrested rights activist Lo Thanh Thao as she was taking photos and filming a gathering of land rights petitioners in public area.
Các vụ mới nhất diễn ra vào ngày mồng 1 tháng Chạp năm 2011, khi công an Hà Nội bắt Lê Thanh Tùng, một người bảo vệ quyền lợi người lao động, tại nhà riêng ở huyện Sóc Sơn vì ông đã bênh vực những người lao động và khiếu kiện đất đai, và vào ngày 25 tháng Ba, công an Thành phố Hồ Chí Minh bắt nhà vận động quyền lợi Lô Thanh Thảo trong khi cô đang chụp ảnh và quay phim những người khiếu kiện đất đai ở nơi công cộng.
He wrote, “I am a land rights petitioner with little education. But the love I feel for my fellow people and the pain I feel for my nation compels me to be brave and speak against social injustice.
Ông viết, “Tôi một dân oan vốn ít được học cái chữ, nhưng tấm lòng thương đồng loại, đau trên nỗi đau của dân tộc buộc tôi phải dũng cảm lên tiếng đấu tranh chống lại những bất công của xã hội.
She participated in at least two spontaneous protests of landless and rights petitioners in Nghe An in 2010, and wrote reports on the Internet about various rights violations allegedly inflicted by local authorities upon local people.
Bà từng tham gia vào ít nhất là hai cuộc biểu tình tự phát của những người mất đất hoặc đòi quyền lợi ở Nghệ An trong năm 2010 và viết bài trên mạng Internet về những vi phạm bà cho là do chính quyền địa phương gây ra đối với quyền lợi người dân ở đó.
Authorities also rounded up rural petitioners in Mai Xuan Thuong Park in Hanoi, who had come to the city to file complaints about corruption and land confiscation.
Nhà cầm quyền Việt Nam cũng đã bao vây những người dân khiếu kiện tập trung tại Vườn hoa Mai Xuân Thưởng tại Hà Nội để nộp đơn khiếu kiện nạn tham nhũng và tịch thu đất trái phép.
Hung and Hanh were both active supporters of the petitioners' movement called Victims of Injustice, which helps impoverished workers and landless farmers to seek redress from the government.
Nguyễn Hoàng Quốc Hùng và Đỗ Thị Minh Hạnh tích cực ủng hộ phong trào khiếu kiện của Dân Oan, hỗ trợ công nhân nghèo và nông dân mất đất đòi chính quyền phải xem xét lại việc đền bù cho họ.
From 2001 to 2005, Chinese environmental authorities received more than 2.53 million letters and 430,000 visits by 597,000 petitioners seeking environmental redress.
Từ năm 2001 đến năm 2005, các nhà chức trách môi trường Trung Quốc đã nhận được hơn 2.53 triệu thư và 430.000 lượt truy cập bởi 597.000 người yêu cầu tìm cách khắc phục.
On August 2012, the People’s Court of Hanoi sentenced the rights advocate Le Thanh Tung to five years in prison for defending workers and land petitioners.
Tháng Tám năm 2012, Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội xử nhà hoạt động Lê Thanh Tùng năm năm tù giam vì đã bảo vệ các công nhân và người khiếu kiện đất đai.
Pastor Duong Kim Khai, the leader of the so-called Mennonite Cattle Shed congregation in Ho Chi Minh City, has assisted land rights petitioners from the Mekong Delta to file complaints with local, provincial, and national authorities.
Mục sư Dương Kim Khải, người đứng đầu hội thánh được gọi là Hội thánh Chuồng bò Mennonite ở Thành phố Hồ Chí Minh, từng giúp những người khiếu kiện đất đai ở Đồng bằng sông Cửu Long nộp đơn lên chính quyền các cấp, từ địa phương, tỉnh đến trung ương.
Le Thanh Tung, 43—freelance journalist, member of Bloc 8406, and rights activist who helped workers and land petitioners, arrested Dec 1, 2011, in Hanoi for an unknown charge.
Lê Thanh Tùng, 43 tuổi—nhà báo tự do, thành viên Khối 8406 đồng thời là nhà vận động bảo vệ quyền lợi người lao động và người khiếu kiện đất đai, bị bắt ngày mồng 1 tháng Chạp năm 2011 tại Hà Nội, không rõ tội danh.
There are also petitioners, many of whom are citizens of the city, that request players to modify city policies, such as lowering tax rates, or enacting an ordinance.
Cũng có những người đưa ra kiến nghị, nhiều người trong số đó là công dân của thành phố, hường là họ yêu cầu người chơi chỉnh sửa các chính sách của thành phố, như giảm thuế suất, hoặc ban hành một sắc lệnh nào đó.
At the end of the mandatory 10-day quarantine period, Scrappy was euthanized despite opposition from animal groups and online petitioners.
Vào cuối thời gian cách ly 10 ngày bắt buộc, Scrappy đã được cho an tử bất chấp sự phản đối của các nhóm động vật và dân oan trực tuyến.
Her election was challenged in court with the petitioners alleging irregularities and fraud in voting and vote counting.
Cuộc bầu cử của bà đã bị thách thức tại tòa án với những người quả quyết cáo buộc sự bất thường và gian lận trong việc bỏ phiếu và kiểm phiếu.
These sincere people pray to such “saints,” seeking their protection and asking that they intercede with God on the petitioners’ behalf.
Những người thành thật này cầu nguyện “chư thánh” đó để xin họ che chở và nhờ họ thay mặt nói giùm với Đức Chúa Trời.
The third respondent, Frank Zahlten (Roshanara's ex-boyfriend), was required to pay the petitioner (Miss Kenya) $10,000 in damages, for breach of her right to privacy.
Frank Zahlten (bạn trai cũ của Roshanara), bị yêu cầu bồi thường thiệt hại cho người khởi kiện (Hoa hậu Kenya) 10.000 đô la, vì đã vi phạm quyền riêng tư của cô.
Witnesses in the camp claim that approximately 80% of the prisoners are Falun Gong, the rest being petitioners with general grievances against the government.
Nhân chứng trong tuyên bố trại có khoảng 80% số các tù nhân Pháp Luân Công, phần còn lại là dân oan với khiếu nại chung chống lại chính phủ.
“The ultimate object of prayer,” says The International Standard Bible Encyclopedia, “is not merely the good of the petitioner but the honor of God’s name.”
Sách “Bách khoa Tự điển Tiêu chuẩn Quốc tế về Kinh-thánh” (The International Standard Bible Encyclopedia) nói: “Mục tiêu tối hậu của sự cầu nguyện không chỉ là lợi ích cho người cầu nguyện, mà là sự vinh hiển dành cho danh Đức Chúa Trời”.
Hung and Hanh were both active supporters of the petitioners' movement called Victims of Injustice, which helps impoverished workers and landless farmers seek redress from the government.
Cả Hùng và Hạnh đều là người ủng hộ tích cực cho phong trào Dân oan, một phong trào giúp đỡ công nhân bị bần cùng hoá và nông dân mất đất khiếu nại đòi chính phủ đền bù.
Religious activists, land rights petitioners, or anti-corruption campaigners are also prosecuted for “abusing democratic freedoms” to “infringe upon the interests of the State.”
Các nhà vận động tôn giáo, khiếu kiện đất đai hoặc vận động chống tham nhũng cũng bị kết tội “lợi dụng các quyền tự do dân chủ” để “xâm phạm lợi ích của Nhà nước.”
This reflects recent high-level directives instructing authorities throughout the country to ensure that dissidents, religious freedom activists, land rights petitioners, and ethnic minorities belonging to independent religious groups do not to stir up trouble before and during the congress.
Tình trạng này phản ánh chỉ thị mới đây từ cấp cao, yêu cầu các cơ quan chức năng địa phương trên toàn quốc phải đảm bảo các nhân vật bất đồng chính kiến, các nhà vận động tự do tôn giáo, khiếu kiện đất đai và dân tộc thiểu số thuộc các nhóm tôn giáo độc lập không gây ra sự cố gì trước và trong thời gian diễn ra đại hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petitioner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.