pests trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pests trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pests trong Tiếng Anh.
Từ pests trong Tiếng Anh có các nghĩa là Loài gây hại, bọ, rệp, kẻ địch, kẻ thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pests
Loài gây hại
|
bọ
|
rệp
|
kẻ địch
|
kẻ thù
|
Xem thêm ví dụ
And even the properly planted trees have had great difficulty surviving the combined impacts of prolonged droughts, pest infestation and fires. Và ngay cả những cây được trồng đúng cách cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sống sót qua các tác động kết hợp của hạn hán kéo dài, sâu bệnh và cháy. |
A few species are pests of commercial fungi, as in the case of Cis chinensis, which infests dried fruiting-bodies of Ganoderma lucidum. Một số loài là vật hại đối với nấm thương mại, như Cis chinensis mà có thể xâm nhập quả thể của Ganoderma lucidum. |
They are a serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, in eastern Europe and Ukraine and a potential sunflower pest in France. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Nga, Anatolia, Trung Đông và Tây Phi.Đây là một serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, ở Đông Âu và the Ukraina và a potential sunflower pest in Pháp. |
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized. Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng. |
And then within plant protection, I came into the discipline of biological pest control, which we actually define as the use of living organisms to reduce populations of noxious plant pests. Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
So it turns out that the very same technology is also being used to grow new lines of corn, wheat, soybean and other crops that are highly tolerant of drought, of flood, of pests and pesticides. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
The practice of pest management by the rational application of pesticides is supremely multi-disciplinary, combining many aspects of biology and chemistry with: agronomy, engineering, meteorology, socio-economics and public health, together with newer disciplines such as biotechnology and information science. Việc thực hiện quản lý loài gây hại bằng cách sử dụng có giới hạn các loại thuốc trừ dịch hại đòi hỏi nhiều lĩnh vực, gồm nhiều khía cạnh của sinh vật học và hoá học với: nông học, kỹ thuật, khí tượng học, kinh tế xã hội và sức khoẻ cộng đồng, cùng với các lĩnh vực mới hơn như công nghệ sinh học và công nghệ thông tin. |
Now, you're gonna learn how i handle pests. ( gasps ) ( coughing ) Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh. |
I own a pest-control company. Tôi sở hữu một công ty diệt trừ sâu bọ. |
The biting females are a considerable pest to both humans and animals while they seek a source of blood protein to produce additional eggs. Con cái được xem là loài gây hại cho cả con người và động vật khi chúng tìm nguồn hút máu để có thể đẻ thêm nhiều trứng. |
About 345 species are recognized, among these are severe pests such as Coptotermes formosanus, Coptotermes gestroi, and Reticulitermes flavipes. Họ này có khoảng 345 loài được công nhận, trong đó có các loài gây hại nghiêm trọng như Coptotermes formosanus, Coptotermes gestroi và Reticulitermes flavipes. |
It is considered one of the worst pest species of coffee. Nó được coi là một trong các loài vật gây hại nhất cho cây cà phê. |
In Jesus’ day, sparrows were used for food, but because they were a threat to crops, they were largely viewed as pests. Vào thời Chúa Giê-su, chim sẻ được dùng làm thực phẩm, nhưng vì chúng là một mối đe dọa cho mùa màng nên thường bị xem là loài vật gây hại. |
The project will support farmers in adopting climate-smart farming techniques, including systems of rice intensification and crop diversification, use of bio-fertilizer, integrated pest management, and crop residues to reduce emissions. Dự án sẽ hỗ trợ các kĩ thuật canh tác nông nghiệp thông minh, bao gồm hệ thống thâm canh lúa và đa dạng hóa nông vụ, sử dụng phân sinh học, quản lý sâu bệnh tổng hợp, và chất thải nông nghiệp nhằm giảm khí thải. |
There are a couple of less common vehicles in Budapest, like the trolleybus on several lines in Pest, the Castle Hill Funicular between the Chain Bridge and Buda Castle, the cyclecar for rent in Margaret Island, the chairlift, the Budapest Cog-wheel Railway and children's railway. Có một vài loại phương tiện ít phổ biến hơn ở Budapest, giống như xe điện bánh hơi trên một số tuyến trong Pest, Đường sắt leo núi Đồi Lâu đài giữa cầu Dây xích và lâu đài Buda, xe ô tô nhỏ cho thuê ở đảo Margaret, cáp treo ghế, đường sắt răng cưa Budapest và đường sắt trẻ em. |
Where you used to see a pest, now think of tasting your future favorite beer. Nơi mà bạn đã từng thấy một con sâu bọ gây hại, Hãy nghĩ đến việc thưởng thức loại bia tương lai mà bạn thích. |
The larvae are a pest of the flowers of Prosopis chilensis and Acacia farnesiana in Hawaii. Ấu trùng là loài gây hay hoa của Prosopis chilensis và Acacia farnesiana tại Hawaii. |
The buzzing, the biting, the itching, the mosquito is one of the most commonly detested pests in the world. Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới. |
ITIS couples each scientific name with a stable and unique taxonomic serial number (TSN) as the "common denominator" for accessing information on such issues as invasive species, declining amphibians, migratory birds, fishery stocks, pollinators, agricultural pests, and emerging diseases. ITIS tích hợp mỗi tên khoa học với một mã phân loại duy nhất và ổn định TSN được xem là "mẫu số chung" cho việc truy cạp thông tin liên quan đến các vấn đề như loài xâm lấn. sự suy giảm số lượng loài lưỡng cư, chim di cư, fishery stocks, các tác nhân thụ phấn, động vật gây hại cho nông nghiệp, và các dịch bệnh đang phát triển. |
The university's main building – now part of the UNESCO Heritage Site – is located in Pest on the left bank of the Danube, next to the Great Market Hall and facing the Budapest University of Technology and Economics on the river's other bank. Cơ sở này nằm bên bờ trái của sông Danube, kế bên khu Grand Market Hall và đối diện với Đại học Công nghệ và Kinh tế Budapest phía bên kia sông. |
Now you're just becoming a pest. Ngươi đúng là thật phiền phức. |
Insecticide used for killing pests—most often insects, and arachnids—primarily comes in an aerosol can, and is sprayed directly on the insect or its nest as a means of killing it. Thuốc trừ sâu được sử dụng để tiêu diệt vật hại—thường là côn trùng, và nhện—chủ yếu bằng một bình xịt, và việc phun trực tiếp vào côn trùng hay tổ của nó là biện pháp tiêu diệt nó. |
During the devastating phylloxera blight in late 19th-century Europe, it was found that Native American vines were immune to the pest. Trong đợt dịch bệnh phylloxera vào cuối thế kỷ 19, người ta phát hiện các giống nho châu Mỹ có thể miễn dịch với loại bệnh này. |
Enough, you little pest! Đủ rồi đấy, kẻ quấy rối! |
But this is a nice, slender, very bad pest. Đây là một loài côn trùng đẹp, mảnh mai. nhưng cực kì có hại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pests trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pests
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.