permeabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permeabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permeabile trong Tiếng Ý.

Từ permeabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là thấm qua được, thấm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permeabile

thấm qua được

adjective

thấm được

adjective

Xem thêm ví dụ

E queste sostanze chimiche vengono facilmente assorbite dalla pelle permeabile degli anfibi, causando immunosoppressione, ovvero indebolimento del sistema immunitario, e malformazioni dello sviluppo.
Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển.
Non è solo trasparente alla luce ma è anche permeabile all'ossigeno.
Nó không những trong suốt với ánh sáng mà còn khí oxy còn có thể thấm qua được.
Sono aperti, permeabili; sono interconnessi.
Đó là không gian mở, xuyên thấu; chúng nối liền nhau.
È permeabile.
Có thể qua lại.
Grazie a questa comunità di traduttori, improvvisamente abbiamo la capacità di prendere le più grandi idee di oratori di qualsiasi lingua, di trasmetterle al mondo anglofono, e non solo, e di mostrare che non c'è niente di più permeabile dei confini, poiché le idee non hanno confini.
Vì cộng đồng dịch giả này, chúng tôi đột nhiên có khả năng tìm thấy những ý tưởng lớn nhất đến từ các diễn giả trong bất kỳ ngôn ngữ nào và đưa chúng vào thế giới nói tiếng Anh và hơn thế nữa.
Ora, devo dire che la mia memoria è notoriamente permeabile, e mi sono chiesto spesso se ci fosse della verità in questa storia, o se avessi, in qualche modo, ricordato male qualcosa, ma poco tempo fa ho ingrandito questo mio vecchio negativo, e, senza dubbio, potete vedere lì il libro di Shklovsky e Sagan sotto a quella calcolatore analogico.
tại Viện SETI. Giờ đây, tôi phải nói rằng kí ức của tôi nổi danh là có nhiều lỗ hổng, và tôi đã thường tự hỏi liệu có chút sự thật nào trong câu chuyện này không, hay là tôi chỉ, bạn biết đấy, nhớ nhầm điều gì đó, nhưng gần đây tôi đã thổi bay những ý nghĩ tiêu cực đó, và chắc chắn rằng, bạn có thể thấy ở đó cuốn sách của Shlovsky và Sagan nằm dưới cái thiết bị tính toán tương tự.
È permeabile, aperto.
Quan trọng nhất là chúng thông với nhau và không gian mở.
Ora, devo dire che la mia memoria è notoriamente permeabile, e mi sono chiesto spesso se ci fosse della verità in questa storia, o se avessi, in qualche modo, ricordato male qualcosa, ma poco tempo fa ho ingrandito questo mio vecchio negativo, e, senza dubbio, potete vedere lì il libro di Shklovsky e Sagan sotto a quella calcolatore analogico.
Giờ đây, tôi phải nói rằng kí ức của tôi nổi danh là có nhiều lỗ hổng, và tôi đã thường tự hỏi liệu có chút sự thật nào trong câu chuyện này không, hay là tôi chỉ, bạn biết đấy, nhớ nhầm điều gì đó, nhưng gần đây tôi đã thổi bay những ý nghĩ tiêu cực đó, và chắc chắn rằng, bạn có thể thấy ở đó cuốn sách của Shlovsky và Sagan nằm dưới cái thiết bị tính toán tương tự.
È altamente permeabile ai raggi X, e rilascia neutroni se viene colpito da particelle alfa, emesse per esempio dal radio o dal polonio (circa 30 neutroni per milione di particelle alfa).
Nó cho tia X đi qua, và các nơtron được giải phóng khi nó bị bắn phá bằng các hạt alpha từ các nguồn phóng xạ như radi hay poloni (khoảng 30 nơtron/triệu hạt alpha).
Essendo molto permeabili, questi minuscoli vasi assorbono i fluidi in eccesso e li incanalano verso vasi linfatici più grandi che portano la linfa ai tronchi linfatici.
Nhờ có tính dễ thấm cao độ, các mạch nhỏ li ti này hấp thu các chất lỏng thừa và hướng nó tới các mạch tích trữ bạch huyết lớn hơn, để đưa bạch huyết tới các thân mạch bạch huyết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permeabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.