perizia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perizia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perizia trong Tiếng Ý.
Từ perizia trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỹ năng, sự khéo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perizia
kỹ năngnoun L’intero libro presentava molti segni dell’antichità della sua costituzione e una grande perizia nell’arte dell’incisione. Toàn thể quyển sách cho thấy nhiều dấu hiệu của thời xưa trong cách đặt câu, và nhiều kỹ năng trong nghệ thuật khắc chữ. |
sự khéo taynoun |
Xem thêm ví dụ
La perizia è pronta. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. |
Quando si arriva al processo, le decisioni possono essere condizionate non solo dalle deposizioni dei testi, ma anche dalle perizie scientifiche. Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định. |
Triste a dirsi, “perizie inesatte hanno già causato una percentuale inaccettabile di condanne ingiuste”. Thật đáng buồn mà nói, “vì bằng chứng pháp y sai lầm mà người ta đã kết tội sai lầm nhiều vụ rồi”. |
L’attrazione che i nostri giovani membri nutrono verso i social media e la loro perizia nell’utilizzarli offrono loro opportunità uniche di ampliare il raggio di azione per interessare gli altri al Vangelo. Niềm đam mê và khả năng tinh thông của các tín hữu trẻ tuổi của chúng ta đối với phương tiện truyền thông xã hội mang đến cho họ các cơ hội độc đáo để tiếp cận với những người khác đang quan tâm đến phúc âm. |
Buttiamo tutto giu', dividiamo la terra, torniamo indietro e mandiamo qualcuno per una vera perizia. Cậu dở nơi này xuống, chia đất ra, và chúng tôi sẽ quay về gọi người thẩm định giá. |
Secondo lo studioso Fernando Bea, era un “lavoro che richiedeva attenzione e perizia” da parte degli artigiani che lavoravano con “tessuti ruvidi e resistenti, usati per accamparsi durante i viaggi, ripararsi dal sole e dalla pioggia, avvolgere la mercanzia nelle stive delle navi”. — Saulo, Saulo . . . un testimone di Cristo, Città Nuova Editrice, Roma, 1988. Theo sử gia Fernando Bea, đó là “một nghề đòi hỏi phải có tài chuyên môn và tỉ mỉ” vì người may lều phải làm việc với “những miếng vải dày và cứng, dùng để cắm trại khi di chuyển, che mưa nắng, hoặc gói các đồ vật trong hầm chứa hàng dưới tàu”. |
Dopo la morte di Otto Frank nel 1980, il diario originale, lettere incluse, fu ereditato dall'Istituto dei Paesi Bassi per la documentazione di guerra, che nel 1986 commissionò una perizia forense del diario attraverso il Ministero della Giustizia. Sau khi Otto Frank qua đời năm 1980, bản gốc quyển nhật ký, gồm có những bức thư và những trang giấy rời, được di chúc để lại cho Viện Tư liệu Chiến tranh Hà Lan. |
La prova consiste nella contrapposizione tra la conoscenza e la perizia del pescatore e la nobile trota. Cuộc thử thách là giữa sự hiểu biết và kỹ năng của người câu cá với con cá hồi đáng quý. |
L’intero libro presentava molti segni dell’antichità della sua costituzione e una grande perizia nell’arte dell’incisione. Toàn thể quyển sách cho thấy nhiều dấu hiệu của thời xưa trong cách đặt câu, và nhiều kỹ năng trong nghệ thuật khắc chữ. |
La perizia dei medici Kiến thức y khoa được đem ra sử dụng |
Controlli quelle diavolo di perizie. Cứ kiểm tra mấy vụ án cũ đi. |
Spetta a me decidere se deve essere sottoposto ad una accurata perizia psichiatrica. Tôi đáng lẽ phải đề nghị cho anh một cuộc khám tâm thần chi tiết. |
Hai la perizia psicologica di Tubbs? Cậu có bài đánh giá tâm lý của Tubbs chưa? |
Ma certe verità non si possono dimostrare perché le prove non sono state conservate, sono confuse o non sono state scoperte, oppure perché la perizia e le cognizioni scientifiche sono insufficienti per arrivare a una conclusione incontestabile. Nhưng một số sự thật không thể chứng minh được vì bằng chứng xác minh đã không được bảo tồn, bằng chứng sẵn có thì không được rõ hay chưa được phát hiện, hoặc giới khoa học chưa có đủ khả năng hay kiến thức để đi đến một kết luận dứt khoát. |
Fu mandata al Saint Walker per una perizia psicologia. Bộ đã gửi cô ta vào St. Walker để trị liệu tâm thần. |
Ma, a parte l’evidente perizia tecnica, il marchingegno non aveva altro di interessante. Nhưng ngoài kỹ thuật tinh tế của nó, chẳng còn gì khác khiến tôi thích thú. |
Ci sono mai stati, nonostante le mie precise istruzioni, dei tentativi di svolgere una perizia psichiatrica su Eurus Holmes? Đã từng có những việc, mà trái với chỉ thị của tôi, nhằm đánh giá tâm lý của Eurus Holmes chưa? |
Tutti quelli che hanno donato il sangue, sono stati sottoposti ad una perizia psichiatrica dall'istituto Langford. Tất cả máu của những người hiến trong cuộc vận động đều phải trải qua kiểm tra thần kinh bởi viện Langford. |
Se otteniamo una perizia di due esperti, l'assicurazione farà marcia indietro. Nếu có 2 chuyên gia bảo đảm cho dư án, bên bảo hiểm sẽ rút đơn. |
L’intero libro presentava molti segni della sua antichità e una grande perizia nell’arte dell’incisione. Toàn tập cho thấy nhiều di tích cổ trong cách làm ra nó, và nhiều kỹ năng trong nghệ thuật khắc chạm. |
Questo edificio non rientra in nessuna perizia del parco. Ngôi nhà này không hề có trong bất kỳ khảo sát nào của công viên. |
Rimarrà qui il tempo necessario per la perizia. Anh sẽ ở lại đây một thời gian để chúng tôi có thể đánh giá. |
Il 17 febbraio 2004 il processo riprese con l’esame dei risultati della perizia. Ngày 17-2-2004, phiên tòa xem lại kết quả của cuộc nghiên cứu. |
Serve una perizia del titolo e un'identificazione genetica... dall'Ufficio Testamenti. Cậu cần một cuộc điều tra và xác minh ở phòng Ý Chí và Tin Tưởng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perizia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới perizia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.