periodicidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periodicidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodicidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ periodicidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tái xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periodicidad
tái xuất
|
Xem thêm ví dụ
En el editor de informes, puedes programar el envío de informes por correo electrónico con una periodicidad determinada a tu dirección o a las direcciones de los usuarios que tengan acceso a tu cuenta. Trong Trình chỉnh sửa báo cáo, bạn có thể lập lịch để gửi báo cáo qua email cho mình hoặc cho những người khác có quyền truy cập vào tài khoản của bạn trong những khoảng thời gian cụ thể. |
(Éxodo 12:6, 14; Levítico 23:5.) De aquí se deduce que la muerte de Jesús debería conmemorarse con la misma periodicidad que la Pascua: todos los años, no diaria ni semanalmente. Điều này cho thấy là người ta nên cử hành lễ kỷ niệm sự chết của Giê-su chỉ một lần mỗi năm như Lễ Vượt qua, chứ không phải hằng ngày hay hằng tuần. |
Al realizar pagos manuales puedes controlar la periodicidad y el importe del cargo. Thanh toán thủ công giúp kiểm soát thời gian và số tiền bị tính phí của bạn. |
El Premio Jerusalén o Premio Jerusalén por la Libertad del Individuo en la Sociedad (Jerusalem Prize for the Freedom of the Individual in Society) es un premio literario de periodicidad bienal que se concede a escritores cuyo trabajo se haya destacado por la lucha por la libertad en el contexto de la sociedad actual. Giải Jerusalem tên đầy đủ là Giải Jerusalem cho quyền tự do cá nhân trong xã hội là một giải thưởng văn học do các nhà tổ chức Hội chợ sách quốc tế Jerusalem lập ra, được trao cho các nhà văn mà tác phẩm của họ bàn về các chủ đề quyền tự do của con người trong xã hội. |
Estudió la teoría de homotopía de grupos de Lie, utilizando métodos de la teoría de Morse, lo que el teorema de periodicidad Bott (1956). Ông nghiên cứu đồng luân của các nhóm Lie, sử dụng các phương pháp của lý thuyết Morse, dẫn tới định lý tính chu kỳ Bott (1956). |
Utilice los controles de Frecuencia para seleccionar la periodicidad del correo electrónico. Sử dụng kiểm soát Tần suất để chọn thời gian gửi email. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodicidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới periodicidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.