perineum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perineum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perineum trong Tiếng Anh.
Từ perineum trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội âm, 會陰, đáy chậu, Hội Âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perineum
hội âmnoun (anatomical term) |
會陰noun (anatomical term) |
đáy chậunoun |
Hội Âmnoun (region of the body including the perineal body and surrounding structures) |
Xem thêm ví dụ
A somewhat controversial ejaculation control technique is to put pressure on the perineum, about halfway between the scrotum and the anus, just before ejaculating. Một kỹ thuật kiểm soát xuất tinh khác còn đang bị tranh cãi là ép vào đáy chậu, ở khoảng giữa bìu và hậu môn, ngay trước khi xuất tinh. |
Perineum. Đáy chậu. |
Stroking the perineum or stimulating the prostate gland if he's into that, can also bring things back on track in record time. Vuốt ve đáy chậu hoặc kích thích tuyến tiền liệt nếu anh ấy chấp nhận, cũng có thể giúp kích thích cho dương vật cương cứng. |
( Man ) Masturbating the shaft or softly tugging or cupping the balls, or using your fingers to put some pressure on his perineum, that area between his balls and anus, can send him over the edge. Thủ dâm gốc dương vật hoặc nhẹ nhàng kéo tinh hoàn, hoặc dùng ngón tay đè lên đáy chậu của anh ấy, là khu vực giữa hai bìu và hậu môn có thể làm anh ấy sướng ngất. |
When needed, the midwife or obstetrician makes a surgical cut in the perineum to prevent severe tears that can be difficult to repair. Khi cần thiết, nữ hộ sinh hoặc bác sĩ sản khoa thực hiện một phẫu thuật cắt ở đáy chậu để ngăn nước mắt nghiêm trọng có thể khó sửa chữa. |
Such bites can cause wounds 10–15 cm (3.9–5.9 in) in length, with three such bites to the perineum usually being sufficient to bring down a large deer in optimum health. Những vết cắn như vậy có thể gây ra các vết thương dài từ 10–15 cm (3,9–5,9 in), với ba vết cắn như vậy đến đáy chậu thường đủ để hạ xuống một con nai lớn có sức khỏe như vâm. |
Large prey, such as moose, is killed by biting large chunks of flesh from the soft perineum area, causing massive blood loss. Con mồi lớn, chẳng hạn như nai sừng tấm, bị giết bằng cách cắn xé những mảng thịt lớn từ vùng đáy chậu mềm, gây ra sự mất máu xối xả. |
Wolves typically kill moose by tearing at their haunches and perineum, causing massive blood loss. Những con sói thường giết con nai sừng tấm bằng các xé rách ở vùng hông và đáy chậu, gây mất máu xối xả. |
When necessary , doctors perform episiotomies ( when the perineum - the area of skin between the vagina and the anus - is partially cut to ease the delivery ) . Khi cần thiết , bác sĩ có thể thực hiện thủ thuật cắt tầng sinh môn ( tầng sinh môn là vùng da giữa âm đạo và lỗ hậu môn - được cắt một phần để làm cho quá trình sinh nở trở nên dễ dàng hơn ) . |
Following the birth, if the mother had an episiotomy or a tearing of the perineum, it is stitched. Sau khi sinh nở, nếu người mẹ bị rách tầng sinh môn, hoặc rách đáy chậu, vết thương sẽ được khâu lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perineum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perineum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.