pergamena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pergamena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pergamena trong Tiếng Ý.
Từ pergamena trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy da, Giấy giả da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pergamena
giấy danoun Seicento copie furono stampate su carta e sei su pergamena. Sáu trăm bộ in bằng giấy, và sáu bộ in bằng giấy da. |
Giấy giả danoun |
Xem thêm ví dụ
Voglio la mia pergamena! Ta muốn bí kíp! |
Fu scritta su materiali deperibili, come papiro o pergamena, in lingue che pochi parlano oggi. Sách được ghi lại trên vật liệu có thể bị hư hỏng (giấy cói và giấy da), và ngôn ngữ nguyên thủy của sách ít có người nào sử dụng ngày nay. |
Negli ultimi millenni abbiamo inventato una serie di tecnologie -- dall'alfabeto alle pergamene al codex, alla carta stampata, alla fotografia, al computer, allo smartphone -- che hanno reso progressivamente sempre più facile esternalizzare la memoria, sostanzialmente affidare ad altri questa abilità umana fondamentale. Qua một vài thiên niên kỷ chúng ta đã phát minh ra hàng loạt những công nghệ -- từ bảng chữ cái đến giấy để viết đến sách chép tay, tài liệu in ấn, nhiếp ảnh, máy tính, điện thoại thông minh -- những thứ mà dần dần giúp dễ dàng hơn và dễ dàng hơn giúp chúng ta bành trướng trí nhớ của chúng ta, cho chúng ta gần như thuê nguồn lực bên ngoài thực hiện dùm bản năng cơ bản này của con người. |
Stanno cercando una pergamena... che permettera'loro di decifrare la meta'della tavoletta " Demoni " che ha Crowley, Chúng đang tìm một bản tài liệu da đã giải mã một nửa Phiến Đá Quỷ mà Crowley có mà không cần nhà tiên tri |
Questa rivelazione è la versione tradotta dello scritto fatto su pergamena da Giovanni e da lui stesso nascosto. Điều mặc khải này là bản dịch những điều Giăng ghi lại trên miếng da thú và do chính tay ông cất giấu (History of the Church, 1:35–36). |
Secondo questa pergamena, tra tre notti. Nếu theo cái này thì còn 3 đêm nữa. |
" Questa pergamena non è opera di Budur, ma della regina Dunia. " Miếng da này là một tác phẩm nghệ thuật của Công Chúa Dunya. |
Il carbonio lo ha datato intorno al 1420, le pagine in pergamena mostrano una scrittura arrotondata e immagini disegnate a mano che sembrano rubate a un sogno. Phương pháp định tuổi bằng cacbon dẫn tới năm 1420, những trang giấy giả da với dòng chữ viết tay lặp lại và hình vẽ bằng tay có vẻ như bị đánh cắp từ một giấc mơ. |
E se Jon Snow rifiuta il soldato con la pergamena, cosa potrebbe fare quel soldato? Và nếu Jon Snow từ chối gặp thằng nhóc đó, thì nó sẽ nói gì? |
7 Gli scrittori biblici evidentemente scrissero con inchiostro su papiro (materiale scrittorio ricavato dall’omonima pianta che cresceva in Egitto) e su pergamena (ricavata da pelli di animali). 7 Các người viết Kinh-thánh dùng mực ghi chép lời họ trên giấy làm bằng cây chỉ thảo (loại cây ở Ai Cập) và trên giấy da (làm bằng da thú vật)* (Gióp 8:11, NW). |
il rotolo del profeta Isaia Il Rotolo del Mar Morto di Isaia è composto da 17 strisce di pergamena cucite insieme a formare un rotolo di 7,3 m di lunghezza con il testo diviso in 54 colonne. cuộn sách của nhà tiên tri Ê-sai: Cuộn sách Ê-sai ở vùng Biển Chết được làm từ 17 tờ giấy da nối liền với nhau, dài 7,3m và có 54 cột. |
Fogli di pergamena e di altri materiali venivano riciclati raschiando o lavando l’inchiostro dei testi che non servivano più. Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa. |
Questa pergamena appartiene a Pan. Mảnh giấy này thuộc về Pan. |
Il manoscritto è molto ornato al suo interno con decorazioni in stile pergamena. Khắp bản thảo được trang trí cẩn thận với các vật giống cuộn giấy. |
È una pergamena sigillata per il Re del Nord. Đây là sắc phong dành cho Vua Phương Bắc. |
E se dite a tutti i maestri della Cittadella di leggere con cura ogni pergamena sbiadita per trovare informazioni sulla Lunga Notte, potrebbero trovare qualcosa che ci aiuterà a sconfiggere per sempre l'Esercito dei Morti. Và nếu các ngài nói với tất cả học sĩ ở Citadel rà soát mọi từ của mỗi cuộn giấy về Đêm Trường, họ có thể tìm thấy cái gì đó giúp chúng ta đánh bại đội quân xác sống đó. |
Contempla la Pergamena del Drago. Hãy chiêm ngưỡng Thần Long Bí Kíp. |
Come una pergamena. Ba giống như một tờ giấy. |
All’epoca questa dichiarazione ricevette critiche accanite, poiché “tutti” sapevano che gli antichi scrivevano le loro storie su papiri o su pergamene, finché anni dopo non furono trovate delle tavole di metallo con delle iscrizioni antiche. Lời khẳng định này đã bị chỉ trích dai dẳng trong thời ông—vì “mọi người” đều nghĩ rằng lịch sử cổ xưa được viết trên giấy cói hoặc giấy da, cho đến nhiều năm sau, khi các bảng bằng kim loại có chứa đựng các bài viết cổ xưa được khám phá ra. |
(Risate) O, guardate attentamente su questa pergamena fatta da ZhuZhou nel 1368. (tiếng cười) hoặc nhìn kĩ hơn ở cuộn lụa tạo ra bởi ZhuZhou vào năm 1368 |
Poiché i caraiti avevano profondo rispetto per il nome divino, raramente quelle pergamene venivano toccate. Vì người Karaite kính trọng sâu xa danh Đức Chúa Trời, nên những bản trên giấy da được cất giữ này hiếm có ai đụng tới. |
A differenza della costosa pergamena usata nei monasteri medievali per produrre Bibbie miniate, le lastre di ardesia erano un materiale scrittorio a buon mercato. Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh. |
L'estate successiva (208 a.C.) la flotta composta da 35 navi pergamene e 25 romane non riuscì a prendere il possedimento macedone di Lemno, ma occupò e saccheggiò l'entroterra dell'isola di Peparethos (Skopelos), anch'essa macedone. Mùa hè năm sau (208 TCN) một hạm đội tàu kết hợp của ba mươi lăm tàu Pergamene và 25 tàu La Mã đã thất bại trong việc chiếm Lemnos, nhưng đã chiếm đóng và cướp bóc các vùng nông thôn của đảo Peparethos (Skopelos), cả đều thuộc Macedonia. |
Solo quando metto le loro parole, le loro voci sulla pergamena... vengono liberate. Chỉ khi anh đặt những lời nói của họ vào những tấm da dê... thì họ mới được giải phóng. |
Nel passato, Israele preservava le parole dei profeti su rotoli di pergamena. Trong quá khứ, Y Sơ Ra Ên bảo tồn lời của các vị tiên tri trên cuộn giấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pergamena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pergamena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.