pérdida de miembros trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pérdida de miembros trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pérdida de miembros trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pérdida de miembros trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự chia cắt, sự cắt xẻo, sự chặt chân tay, sự xuyên tạc, sự làm cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pérdida de miembros
sự chia cắt(dismemberment) |
sự cắt xẻo
|
sự chặt chân tay(dismemberment) |
sự xuyên tạc
|
sự làm cụt
|
Xem thêm ví dụ
Por tanto, mi testimonio y el de ustedes en cuanto a esa gloriosa verdad puede quitar el dolor de la pérdida de un querido miembro de la familia o amigo, y reemplazarlo con una gozosa expectativa y una firme determinación. Vậy nên chứng ngôn của tôi và của các anh chị em về lẽ thật vinh quang đó có thể cất đi nọc chết của một người thân yêu trong gia đình hoặc một người bạn và thay thế bằng niềm hy vọng vui vẻ và quyết tâm vững vàng. |
“A pesar de haber perdido su hogar, su trabajo y miembros de su familia, este pueblo está lleno de amor, de confianza y de afabilidad. Anh Peterson nói: “Mặc dù mất nhà cửa, công việc làm và những người trong gia đình, nhưng các tín hữu vẫn có thái độ tử tế, đầy hy vọng và vui vẻ. |
Por ejemplo, un hombre que por razones raciales experimentó persecuciones que le causaron la pérdida de sus amigos y miembros de su familia durante la I Guerra Mundial preguntó: “¿Dónde estaba Dios cuando lo necesitábamos?”. Thí dụ, một người bị bắt bớ vì chủng tộc trong Thế chiến thứ nhất, và cũng có bạn bè và bà con chết vì cùng lý do đó, đã tự hỏi: “Thượng Đế ở đâu khi chúng tôi cần đến Ngài?” |
Durante una actividad del día sábado, un miembro de nuestro quórum había estado perdido en el bosque toda la noche. Trong một sinh hoạt vào ngày thứ Bảy, đêm đó một thành viên trong nhóm túc số của chúng tôi đã bị lạc trong rừng. |
Edgley, quien era consejero del Obispado Presidente, contó el relato de un quórum ejemplar que se movilizó para auxiliar a uno de sus miembros que había perdido su trabajo: Edgley đã kể câu chuyện về một nhóm túc số gương mẫu đã huy động sự trợ giúp một thành viên bị thất nghiệp: |
No recuerdo una sola situación en la que haya dañado mi carrera ni haya perdido valiosos amigos al admitir humildemente que yo era miembro de esta Iglesia. Tôi không thể nhớ một trường hợp nào khi việc thừa nhận một cách khiêm nhường rằng tôi là tín hữu của Giáo Hội này lại ảnh hưởng đến nghề nghiệp của tôi hay khiến tôi mất đi những người bạn quý của mình. |
Bajo la dirección de la Presidencia de Área y de los líderes locales del sacerdocio, muchos de los cuales lo habían perdido todo, se hizo una valoración del estado y la seguridad de todos los miembros. Dưới sự lãnh đạo của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng và các vị lãnh đạo chức tư tế địa phương, nhiều người trong số họ đã mất tất cả mọi thứ họ có, những đánh giá đã được thực hiện để xác định tình trạng và sự an toàn của tất cả các tín hữu. |
UNOS treinta años después de la guerra de Corea, el sistema de radiodifusión coreano lanzó un programa para ayudar a la gente a localizar a miembros de su familia con quienes habían perdido el contacto a raíz de la guerra. Khoảng 30 năm sau Chiến tranh Triều Tiên, đài truyền hình KBS của Hàn Quốc đã phát sóng một chương trình để giúp người dân xứ này tìm lại thân nhân bị thất lạc trong chiến tranh. |
Supongo que la presión de la pérdida de dos miembros de la familia debe haber sido demasiado para ella. Tôi đoán dư chấn của việc mất 2 người trong gia đình là quá lớn với cô ta. |
Piensen en ello: ya se han encontrado trece ovejas perdidas porque dos miembros-pastores estuvieron dispuestos a buscar, a nutrir y a llevar a esta familia de nuevo al rebaño del Señor. Hãy nghĩ về điều đó, 13 chiên thất lạc giờ đây đã được tìm thấy nhờ vào hai tín hữu trong chức vụ lãnh đạo đã sẵn lòng tìm kiếm, nuôi dưỡng, và mang gia đình này trở lại bầy chiên của Chúa. |
A las 14:53, el destructor De Haven fue rápidamente alcanzado por tres bombas y se hundió casi inmediatamente a 3,2 kilómetros al sur de Savo con la pérdida de 167 miembros de su tripulación, incluyendo a su capitán. Lúc 14 giờ 53, khu trục hạm USS De Haven nhanh chóng trúng ba quả bom và chìm ngay lập tức ở vị trí 3,2 km phía nam đảo Savo cùng với 176 thủy thủ, kể cả thuyền trưởng. |
Olive Bartholomew es testigo de Jehová, y los miembros de la congregación donde sirve, así como otros Testigos de las zonas vecinas, empezaron a hacer contribuciones para reconstruir la casa que ella y su familia habían perdido. Chị Olive Bartholomew là Nhân Chứng Giê-hô-va, và các thành viên của hội thánh nơi chị phụng sự, cũng như các anh chị ở vùng phụ cận, bắt đầu đóng góp để xây lại căn nhà của chị và gia đình chị. |
Ha sido inspirador presenciar lo que los miembros de la Iglesia de todo el mundo han donado generosamente para ayudar a estas personas y familias que han perdido tanto. Thật là điều soi dẫn để chứng kiến các tín hữu Giáo Hội ở khắp nơi trên thế giới đã rộng rãi hiến tặng để giúp đỡ các cá nhân và gia đình bị mất mát rất nhiều. |
“Ha sido inspirador presenciar lo que los miembros de la Iglesia de todo el mundo han donado generosamente para ayudar a estas personas y familias que han perdido tanto”. Thật là soi dẫn để chứng kiến các tín hữu Giáo Hội ở khắp nơi trên thế giới đã rộng rãi hiến tặng để giúp đỡ các cá nhân và gia đình bị mất mát rất nhiều.” |
Tenga la seguridad de que si usted ha perdido a un miembro de su familia o a un amigo querido, no está solo en su dolor. Hãy tin chắc rằng dù mất một người thân hay một bạn thân, bạn không phải tự mình đương đầu với nỗi đau. |
También pueden ayudar a que este presidente de quórum de diáconos sepa que una de las expectativas que el Señor tiene en cuanto a él es que rescate a los que están perdidos, ya sean miembros menos activos o no miembros. Kế đến các anh em có thể để cho người chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế này biết rằng một trong những điều Chúa kỳ vọng ở em ấy là giải cứu người bị thất lạc, người kém tích cực lẫn người ngoại đạo. |
Uno de mis recuerdos más preciados se relaciona con las asignaciones de fin de semana a las conferencias de estaca para acompañar a un presidente a visitar a los miembros de su estaca que afrontaban los problemas de la vida con valor y fe, en especial aquellos que habían perdido un hijo o se esforzaban valientemente por cuidar a un enfermo o a un hijo lisiado o minusválido. Một số ký ức đẹp nhất của tôi có liên quan đến những công tác chỉ định cuối tuần trong các đại hội giáo khu khi tôi tháp tùng vị chủ tịch giáo khu trong những cuộc thăm viếng các tín hữu của giáo khu ông mà đang đương đầu với những thử thách của cuộc sống với lòng can đảm và đức tin, nhất là những người đã mất một đứa con hoặc những người dũng cảm vất vả với việc chăm sóc một đứa con đau yếu, què quặt hay tật nguyền. |
Muchos de los miembros, aunque habían perdido su casa, prestaron servicio abnegado a otras personas inmediatamente después de la tempestad. Mặc dù đã mất nhà cửa, nhưng nhiều tín hữu đã phục vụ người khác ngay lập tức đầy vị tha sau cơn bão. |
Pero abandonarlo a la vera de un pantano es dejarlo convertirse en un miembro más de una generación perdida. Nhưng để cậu mòn mỏi trong cánh đồng lầy lội, và cậu sẽ là thành viên của một thế hệ đã mất. |
Entonces habló de los miembros que están perdidos espiritualmente y dijo que debemos ayudarles a encontrar la Iglesia. Rồi ông nói về các tín hữu đã bị thất lạc về phần thuộc linh và nói rằng chúng ta phải giúp họ tìm ra Giáo Hội. |
(62) Un quórum busca a uno de sus miembros que se encuentra perdido en el bosque. (62) Nhóm túc số tìm kiếm người tín hữu bị thất lạc trong rừng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pérdida de miembros trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pérdida de miembros
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.