penthouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penthouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penthouse trong Tiếng Anh.
Từ penthouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chái, lều một mái, mái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penthouse
cháinoun |
lều một máinoun |
mái nhànoun I count two on the roof. One on the penthouse floor. Có hai tên trên mái nhà, một ở tầng dưới căn hộ. |
Xem thêm ví dụ
You can't keep me locked up in your penthouse. Anh không thể giam lỏng em trong căn hộ của anh. |
He told her he was confined to a Park Avenue penthouse and had osteogenesis imperfecta. Thằng bé có bảo với cô bé rằng nó bị hạn chế hoạt động, trong một căn hộ áp mái ở Đại lộ Park. |
Some are converted to apartments or exclusive penthouses. Một số được chuyển đổi thành căn hộ hoặc căn hộ penthouse độc quyền. |
In time, I achieved a certain amount of fame and was earning good money —enough to be able to enjoy such luxuries as jewels, mink coats, and penthouse living. Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất. |
You tell your staff that this penthouse is now a maximum security prison and it will be guarded as such. Anh nói với nhân viên của mình là căn penthouse này giờ trở thành một nhà tù an ninh cao nhất và sẽ được bảo vệ cẩn mật. |
Turn up anything on that symbol we found in the penthouse? Có gì về biểu tượng ta tìm thấy ở căn nhà không? |
I can't believe you work as a janitor... but live in the penthouse on the 59th floor. Thật không tưởng tượng nổi cậu chỉ là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng 59. |
When a grievously injured Haku crashes into Yubaba's penthouse, Sen follows him upstairs. Khi Haku bị thương bay lên phòng Yubaba, Sen cũng tìm cách lên đó bằng cầu thang bên ngoài. |
I'd like to take a look at the penthouse. Tôi muốn được tham quan căn nhà trên tầng thượng |
For on the surface, Lyndon Johnson should have had everything in the world to feel good about in those last years, in the sense that he had been elected to the presidency; he had all the money he needed to pursue any leisure activity he wanted; he owned a spacious ranch in the countryside, a penthouse in the city, sailboats, speedboats. Vì bề ngoài, Lyndon Johnson có thể có mọi thứ để hài lòng những năm cuối cùng, về mặt ông ấy đã được bầu làm tổng thống; ông ấy có tất cả tiền bạc mà ông ấy cần bất cứ hoạt động lúc rỗi nào mà ông muốn; ông có một nông trại lớn, một căn penhouse trong thành phố, thuyền buồm, thuyền tốc độ. |
Are you anywhere near the penthouse? Em có ở gần với tầng thượng không? |
No guests, though, on the penthouse? Không có khách trên tầng thượng sao? |
His goggling spectacles and ghastly bandaged face under the penthouse of his hat, came with a disagreeable suddenness out of the darkness upon one or two home - going labourers, and Teddy Henfrey, tumbling out of the " Scarlet Coat " one night, at half- past nine, was scared shamefully by the stranger's skull- like head ( he was walking hat in hand ) lit by the sudden light of the opened inn door. Kính đeo mắt của ông goggling và đối mặt với băng khủng khiếp dưới penthouse của mình mũ, đi kèm với một đột ngột khó chịu ra khỏi bóng tối khi một hoặc hai nhà đi lao động, và Teddy Henfrey, nhào lộn " Coat Scarlet " một đêm, tại một nửa trong quá khứ chín, đã sợ hãi shamefully đầu hộp sọ của người lạ mặt ( ông đang đi chiếc mũ trong tay ) sáng ánh sáng đột ngột của cửa quán trọ mở. |
I just adore a penthouse view. Tớ thật choáng ngợp trước khung cảnh của tòa nhà. |
I believe it's the penthouse suite for you? Tôi tin là cô sẽ lại ở phòng Penthouse hạng sang đúng không? |
Last time James was in town, Barney got slapped once, lucky twice, and... whose penthouse hot tub did you end up in? Lần cuối James ở thị trấn, là khi Barney nhận cái tát đầu tiên à không, cái thừ 2 và.. |
And he did it from a penthouse, driving a Lincoln. " bằng cách ngồi trong nhà, Lái xe Lincoln. " |
Sebastian and Roy gain entrance into Tyrell's secure penthouse, where Roy demands more life from his maker. Sebastian và Roy bước vào căn hộ penthouse an toàn của Tyrell thông qua việc thắng ván cờ vua nhờ sự giúp đỡ của Roy. |
Galbraith paints the picture of stepping from penthouse villas onto unpaved streets, from landscaped gardens to unkempt public parks. Galbraith mô tả bức tranh giống như bước từ những căn biệt thự áp mái giàu có xuống các đường phố không được lát vỉa hè, từ những khu vườn cảnh quan lộng lẫy tới những công viên công cộng nhếch nhác. |
Additionally, Batman also moves from his mansion, Wayne Manor into a penthouse apartment atop the Wayne Foundation building in downtown Gotham City, in order to be closer to Gotham City's crime. Ngoài ra, Batman cũng di chuyển từ dinh thự của mình, Biệt thự Wayne sang một căn hộ trên đỉnh tòa nhà Quỹ Wayne ở trung tâm Gotham, để được gần hơn với tội phạm của thành phố. |
It was their crest we found in Galavan's penthouse. Biển tượng ta tìm thấy ở nhà Galavan là của bọn họ. |
It's on the way up to the penthouse. Em đang trên thang máy đi lên tầng thượng |
Brenda Russell had written the song while staying at a penthouse in Stockholm: the tune came to her as she viewed some hot air balloons floating over the city, a sight Russell recalls set her "really tripping on how many ways you can get to a person" (the eventual song's lyrics include the line: "You can make it in a big balloon but you'd better make it soon"). Brenda Russell viết bài hát trong khi ở tại một penthouse ở Stockholm: giai điệu đã đến với cô khi cô xem một số khí cầu khinh khí cầu nổi trên thành phố, một cảnh Russell nhớ lại đã làm cô "thật sự vấp phải về câu hỏi bao nhiêu cách bạn có thể đến với một người " (Lời nhạc sau cùng của bài hát bao gồm dòng chữ:" Bạn có thể làm điều đó trong một quả bóng lớn nhưng bạn nên làm nó sớm hơn "). |
No, I'm sorry, the penthouse is currently under construction. Không được, tôi rất tiếc, ngôi nhà đó đang trong quá trình nâng cấp |
Knight moved into his parents' Manhattan penthouse for six months while recording the album. Knight chuyển đến sống trong căn nhà penthouse của bố mẹ ở Manhattan trong 6 tháng để thu âm album. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penthouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới penthouse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.