pedantic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedantic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedantic trong Tiếng Anh.
Từ pedantic trong Tiếng Anh có nghĩa là thông thái rởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedantic
thông thái rởmadjective He's pedantic and preachy. 1 kẻ thông thái rởm và thích thuyết giáo. |
Xem thêm ví dụ
James Blish, in a caustic review, described the novel as "incompetent, pedantic, graceless, incredible, unpopulated and boring" and concluded that its publication "accomplishes nothing but the placing of a blot on the memory of a justly honored man." James Blish, trong một bài đánh giá mang tính châm biếm, đã miêu tả cuốn tiểu thuyết "kém cỏi, mô phạm, khiếm nhã, đáng kinh ngạc, nhạt nhẽo và nhàm chán" và kết luận rằng ấn phẩm này "hoàn thành mà chẳng có gì khác ngoài việc đặt vết nhơ vào ký ức của một người đàn ông chân chính." |
Even while leaning on Aristotle, Galen urges his reader to be wary of pedantic medicine. Cả khi ông dựa vào Aristote, ông vẫn nhắc nhở các độc giả của ông phải cảnh giác đối với thứ y khoa mô phạm. |
Trotsky called him "mediocrity personified", whilst Molotov himself pedantically corrected comrades referring to him as 'Stone Arse' by saying that Lenin had actually dubbed him 'Iron Arse'. Trotsky đã gọi ông là "nhân vật xoàng xĩnh", trong khi chính Molotov lại làm ra vẻ thông thái rởm khi khiển trách các đồng chí gọi ông là 'Mông Đá' bằng cách nói rằng Lenin thực tế đã gọi ông là 'Mông Sắt'. |
The sea and love do not stand for pedants. Biển cả và tình yêu không chịu nổi những kẻ cầu kỳ. |
Boris Sidis had once dismissed tests of intelligence as "silly, pedantic, absurd, and grossly misleading". Ông Boris Sidis từng một lần bác bỏ các bài kiểm tra IQ là "ngu ngốc, giả tạo, vô lý và lừa dối trắng trợn". |
I go to work, I check email, I log onto a few more social sites, I blog, I check more news reports, I share some of those news reports, I go look at some videos, pretty typical day -- in this case, actually fairly pedantic -- and at the end of the day, as my day winds down, look at my profile. Tôi đi làm, tôi kiểm tra email, Tôi đăng nhập vào một vài trang xã hội, tôi chỉnh sửa blog, Tôi xem các báo cáo tin tức mới, tôi chia sẻ một số chúng Tôi xem một số video, một ngày khá điển hình - trong trường hợp này, thực tế là khá nhỏ nhặt -- và cuối cùng, khi một ngày kết thúc, hãy nhìn hồ sơ của tôi. |
He's pedantic and preachy. 1 kẻ thông thái rởm và thích thuyết giáo. |
But I'm going to reduce this to the beginning of the process, into three very pedantic statements. Nhưng tôi không nói chuyện này mà đề cập lúc bắt đầu tiến hành, thông qua 3 bước mô phạm. |
Somewhat pedantic and conservative, Pitt does nothing to help Rawdon or Becky even when they fall on hard times. Hơi thông thái dởm và bảo thủ nhưng ngài không hề động lòng mà giúp gì cho Rawdon hay Becky khi họ túng bấn. |
Gil rewrites the first two chapters of his novel and retrieves his draft from Stein, who praises his progress as a writer and tells him that Hemingway likes it, but questions why the main character has not realized that his fiancée (based on Inez) is having an affair with a pedantic character (based on Paul). Sau khi viết lại hai chương đầu của cuốn tiểu thuyết, GIl đến gặp Stein, bà đánh giá cao quá trình lao động của Gil và tiết lộ rằng Hemingway cũng rất thích tác phẩm của anh, nhưng ông thắc mắc rằng tại sao nhân vật chính (tức là Gil) lại không nhận ra được rằng vị hôn phu của anh ta (dựa theo nguyên mẫu Inez) đang có mối quan hệ mờ ám với tên trí thức giả (dựa theo nguyên mẫu Paul). |
So pedantic. Đúng là thông thái rởm! |
Speer said that though Himmler seemed pedantic and insignificant on the surface, he was a good decision maker, had a talent for selecting highly competent staff, and successfully inserted the SS into every aspect of daily life. Albert Speer nói rằng mặc dù Himmler coi bộ bề ngoài hay làm ra vẻ mẫu mực và tầm thường nhưng ông thực tế là người giỏi đưa ra những quyết định, có tài lựa chọn cán bộ, và thành công trong việc lồng ghép SS vào mọi mặt của cuộc sống thường ngày. |
Historian Wolfgang Sauer says that "although he was pedantic, dogmatic, and dull, Himmler emerged under Hitler as second in actual power. Nhà sử học Wolfgang Sauer nói: "Mặc dù hay ra vẻ mẫu mực, độc đoán, và tối dạ, Himmler nổi lên dưới thời Hitler như là nhân vật số hai xét về quyền lực thực tế. |
Your reviews are pedantic, unoriginal, lacking insider clarity. Những bài đánh giá của anh thì mô phạm, không bình thường, thiếu sự rõ ràng bên trong. |
One thing pedantic Christians believe in is sticking to the letter of their prophecies. Một điều phe giáo thuyết Kitô tin, đó là theo sát thánh thư từ các tiên tri của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedantic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pedantic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.