pedana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedana trong Tiếng Ý.
Từ pedana trong Tiếng Ý có nghĩa là bục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedana
bụcnoun Rivolte verso la pedana, sui tre lati, c’erano i posti a sedere per il resto dell’uditorio (6). Những băng ghế dành cho người đến nhóm được đặt ở ba phía, đối diện với cái bục (6). |
Xem thêm ví dụ
Il nostro rione decise di usare questo stand e qualcuno suggerì che più persone avrebbero pagato se il vescovo fosse stato disposto a sedersi sulla pedana. Tiểu giáo khu của chúng tôi quyết định dùng cái máy này và một người nào đó đề nghị rằng sẽ có nhiều người hơn mà chịu trả tiền để ném banh nếu vị giám trợ sẵn lòng ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh. |
Questo piccolo rilievo sulla pedana mostra al guidatore che qualcosa sta accadendo sotto di esso -- in questo caso, la presenza di una catena che ruota a 480 Km/ora che trasferisce l'energia dal motore. Cái đệm nghỉ ở chân đối với người lái xe đồng nghĩa với việc có một điều gì đó đang diễn ra bên dưới nó -- trong trường hợp này, có lẽ dây xích truyền động đang chậy với vận tốc 300 dặm một giờ lấy năng lượng từ động cơ. |
Ne deriverebbe un'ondata di raggi x che si propagherebbero in una bolla insieme a particelle molto esotiche, con all'interno plasma, che partirebbe dalla pedana del lanciatore, e si allontanerebbe dalla pedana del lanciatore un po' più veloce della palla. Điều này sẽ dẫn đến một loạt tia X-quang trải rộng ra như dạng bong bóng cùng với các hạt ngoại lai khác, các hạt tinh thể lỏng bên trong, tập trung vào ụ ném bóng (pitcher's mound) và sẽ di chuyển ra khỏi chỗ đó nhanh hơn so với quả bóng. |
I miei lanci miglioreranno di sicuro se mi alleno sulla mia fida pedana ogni giorno. Cú ném bóng của mình đã được cải thiện nếu mình ra đây luyện tập mỗi ngày. |
Sai, noi abbiamo un piede dritto, non riusciamo a darci la spinta dalla pedana. " Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. " |
Porto la mia sacca e la leggo alla pedana del lanciere. Chúng ta sẽ lấy Túi Máu của tao và buộc hắn vào chỗ ngồi của người phóng lao. |
(Matteo 23:5, 6) Vicino al centro della sala c’erano una pedana con un leggio e un sedile per il lettore (5). Gần giữa gian phòng là một cái bục, trên bục có một cái giá và chỗ dành cho diễn giả (5). |
E poi mettere una grande pedana proprio qui e poi un bel patio in pietra lì con zolle d'erba in mezzo. Đặt 1 cái bàn thật lớn ở đây rồi lát đá, thu xếp một thảm cỏ ở giữa. |
Sai, noi abbiamo un piede dritto, non riusciamo a darci la spinta dalla pedana." Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. |
Questo punto rappresenta la pedana dell'Intrepida e l'hotel dal quale e'stato sparato il colpo. Cái này đại diện cho bến tàu Intrepid và khách sạn nơi vết súng bắn ra. |
I libri vengono messi nelle scatole di cartone, che sono automaticamente sigillate, etichettate e messe sulle pedane. Máy cho sách vào thùng, dán lại, ghi nhãn và đặt lên các tấm nâng hàng bằng hệ thống tự động. |
E la ragione per cui quello era il modello di bellezza e di natura era perché il punto decimale non era stato ancora inventato è successo nel XVI secolo -- ed ognuno ha dovuto quotare una costruzione in termini di frazioni, come se una stanza fosse quotata un quarto di una facciata; la sua pedana strutturale potrebbe essere quotata 10 unità e ci avvicineremmo agli elementi piccoli con suddivisioni frazionali sempre più sottile, più sottile e più sottile. Và lý do mà mô hình đó được sử dụng cho tiêu chuẩn của vẻ đẹp và của tự nhiên là vì lúc đó dấu "," thập phân vẫn chưa được phát minh - nó vẫn chưa xuất hiện vào thế kỉ 16 - và mọi người đo lường 1 tòa nhà bằng cách sử dụng phân số, vậy nên 1 căn phòng sẽ được tính bằng 1/4 mặt tiền tòa nhà; cấu trúc bệ đó có thể được tính là 10 đơn vị, và bạn sẽ phải chia thành những phần nhỏ bởi những phân số nhỏ hơn: mỏng hơn, mỏng hơn và mỏng hơn. |
Colpendo l’occhio del toro si sarebbe provocata la caduta in acqua della persona seduta sulla pedana in una vasca di acqua fredda. Khi banh ném trúng mục tiêu, người ngồi trên một thùng nước sẽ bị rơi xuống nước lạnh. |
Un membro di un rione vicino aveva trovato che uno stand in cui tirare delle palle per far cadere in acqua un uomo seduto su una pedana sarebbe stata un’ottima attività per raccogliere fondi. Một tín hữu trong một tiểu giáo khu lân cận thấy rằng một cái máy ném banh làm người chơi rơi xuống nước là một sinh hoạt gây quỹ thành công. |
Rivolte verso la pedana, sui tre lati, c’erano i posti a sedere per il resto dell’uditorio (6). Những băng ghế dành cho người đến nhóm được đặt ở ba phía, đối diện với cái bục (6). |
Man mano che le cose donate arrivavano, questi volontari le suddividevano secondo il tipo, piegavano gli indumenti e li mettevano nelle scatole che venivano poi ammucchiate l’una sull’altra, 30 su ogni pedana. Khi các món lạc quyên được chở đến, những người tình nguyện này chia ra, xếp lại cho ngay ngắn và đóng quần áo thành thùng, chất 30 thùng cho mỗi pa-lét. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pedana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.