pavimentazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavimentazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavimentazione trong Tiếng Ý.
Từ pavimentazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là mặt đường, vỉa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavimentazione
mặt đườngnoun Niente prodotti petrolchimici nella pavimentazione. Không có chất hóa dầu trên mặt đường. |
vỉa hènoun |
Xem thêm ví dụ
Di sicuro questi piedi sono progettati per camminare unicamente su pavimentazioni e strade assolutamente perfette. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Così abbiamo verniciato la strada, posato un pavimentazione in ghiaia, e collegato il triangolo con le vetrine sulla Grand Avenue creando un nuovo grande spazio pubblico che è stato grande anche per gli affari sulla Grand Avenue. Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
Uno aveva la sua forma sotto la mia casa per tutto l'inverno, separato da me solo per la pavimentazione, e lei mi fece trasalire ogni mattina dalla sua partenza precipitosa, quando ho cominciato a mescolare - bum, bum, bum, colpisce la testa contro i madieri nella fretta. Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình. |
Il bitume impiegato come malta e nella pavimentazione ha reso impermeabili i fragili mattoni di fango dei sumeri, permettendo alle strutture di resistere nel corso dei millenni”. Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
Questo è il progetto finale di Times Square, e verrà creata una superficie piana, da marciapiede a marciapiede, con una bella pavimentazione punteggiata da borchie che riflette la luce dei cartelloni pubblicitari, creando una grande nuova energia sulla strada, e pensiamo che verrà veramente creato un bel posto, un crocevia del mondo degno di questo nome. Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó. |
La mancanza di acqua potabile, fognature, pavimentazione stradale pubblica e trasporti pubblici sono problemi vecchi e sistemici per un comune che ha ricevuto migliaia di miliardi di royalties. Việc thiếu nước uống, nước thải, lát đường công cộng và giao thông công cộng là những vấn đề cũ và mang tính hệ thống đối với một đô thị nhận hàng nghìn tỷ đồng tiền bản quyền dầu mỏ. |
Potrebbe trattarsi di pavimentazione, manutenzione dell’impianto di riscaldamento e dell’aria condizionata o di risolvere certi problemi di umidità nell’edificio. Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo. |
Niente pavimentazione. Không có mặt đường. |
Ad eccezione della pavimentazione. Ngoại trừ sàn nhà. |
Ci sono colori, lampioni, una nuova pavimentazione senza buche, alberi. Có thêm màu sắc, đèn đường, vỉa hè mới không có ổ gà, cây cối. |
Sistemava i coni di segnalazione per la pavimentazione della strada. " từng làm " xây dựng, sắp đặt những cái nón giao thông cho dự án làm đường. |
Niente prodotti petrolchimici nella pavimentazione. Không có chất hóa dầu trên mặt đường. |
È stata una crociera di sette settimane e questi siamo noi, dopo aver mappato personalmente 75 mila metri quadrati di mare in sette settimane, ma è solo una piccola frazione della pavimentazione marina. Đó là môt chuyến đi 7 tuần, và đây là chúng tôi, đang tự dựng bản đồ riêng của khoảng 75,000 km2 đáy biển trong 7 tuần, nhưng đó chỉ là một phần nhỏ của đáy biển. |
□ Interno: Pavimentazione, tende, sedie, plafoniere, eventuale rivestimento delle pareti, mobili della letteratura e guardaroba sono presentabili? □ Bên trong: Thảm, màn, ghế, đèn, vòi nước, bồn cầu, bồn rửa tay, sơn và giấy dán tường, tủ sách và phòng máng áo khoác có sạch sẽ, lành lặn không? |
Egli disse: «Dipende dalla profondità con cui sono stati messi i materiali per la pavimentazione. Ông nói: “Câu giải đáp là ở độ sâu của nền các vật liệu dùng để lát đường. |
Ora tutti coloro che usano lo stadio beneficiano del nuovo impianto idraulico e della nuova pavimentazione. Nhờ lắp đặt hệ thống ống nước và làm lại sàn, bây giờ, ai dùng sân vận động cũng đều hưởng được lợi ích. |
L'aeroporto fu inaugurato nel 1936 da re Gustavo V e fu il primo aeroporto in Europa ad avere piste con pavimentazione artificiale fin dall'inizio. Sân bay này được vua Thụy Điển Gustav V khai trương năm 1936, là sân bay đầu tiên ở châu Âu có đường băng rải nhựa ngay từ đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavimentazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pavimentazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.