pastore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastore trong Tiếng Ý.

Từ pastore trong Tiếng Ý có các nghĩa là linh mục, mục sư, người chăn cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastore

linh mục

noun

Troveremo un pastore che ci sposi e non ci lasceremo mai più.
Ta sẽ tìm một linh mục để làm đám cưới và sẽ mãi mãi bên nhau.

mục sư

noun (ministro di culto di una chiesa cristiana)

Spero che le ragazze agiscano di loro spontanea volontà e parlino col pastore Frydenhoej.
Tôi hy vọng các cô gái tự hành động và nói chuyện với ngài mục sư Frydenhoej.

người chăn cừu

noun

Se prendiamo il pastore, è preso anche il gregge.
Nếu ông theo dõi người chăn cừu, thế nào ông cũng sẽ tìm được bầy cừu.

Xem thêm ví dụ

8 Tramite il suo solo Pastore, Cristo Gesù, Geova conclude un “patto di pace” con le Sue pecore, che vengono ben nutrite.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
In maniera analoga il pastore spirituale deve riconoscere e affrontare pericoli simili che minacciano il benessere del gregge.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
In che modo la scuola li ha aiutati a progredire come evangelizzatori, pastori e insegnanti?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Il pastore della Chiesa Riformata (calvinista) mi chiedeva perfino di sostituirlo e di fare lezione ai miei compagni di classe quando si assentava.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Più di 400.000 pastori e leader di chiesa di tutto il mondo hanno partecipato ai seminari o alle conferenze tenute da Warren e altri pastori che cercano di essere più efficaci nel soddisfare le missioni lasciate da Gesù.
Hơn 400 000 quản nhiệm và thủ lĩnh hội thánh từ khắp nơi trên thế giới đã tham dự các kỳ hội thảo do Warren và các đồng sự tổ chức nhằm chia sẻ những phương pháp tối ưu với mục đích hoàn thành Sứ mạng lớn mà Chúa Giê-xu đã ủy thác cho hội thánh.
Fate scrivere il nome della persona sull’agnello e fatelo portare a casa per ricordare di invitare questo «agnello» a seguire il Buon Pastore.
Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành.
Albert Barnes, biblista del XIX secolo, dopo aver detto che Gesù nacque in un periodo in cui i pastori passavano la notte all’aperto a badare ai greggi, concluse dicendo: “Da questo è chiaro che il nostro Salvatore nacque prima del 25 dicembre . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
Pastori e pecore
Người chăn và chiên
Davide, un pastore che riportò quella splendida vittoria con l’aiuto di Geova Dio. — 1 Samuele, capitolo 17.
Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17).
un pastore attento
một người chăn chiên tỉnh thức
Essendo lui stesso un pastore, Davide sapeva cosa comporta aver cura di un gregge.
Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên.
Aiuta gli studenti a ricordare il contesto di Alma 5 spiegando che Alma andò a predicare al popolo di Zarahemla, che erano come “pecore che non hanno pastore” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Se una volta vi siete schierate con il re Pastoria, ora starete dalla parte della sua unica vera erede al trono, Ozma.
nếu như bà liên kết với vua Pastoria, bà đã có thể là người thừa kế đích thực của ông ấy rồi, Ozma.
Anzi, agli occhi del profeta Samuele non era che un giovane pastore.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
Come simbolico portiere, Giovanni il Battezzatore accolse il Pastore eccellente, Gesù
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Ed era lì che spesso incontravano i giovani pastori che lavoravano per conto del ricco Nabal.
Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có.
II buon pastore non diserta il suo gregge minacciato dai lupi.
Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.
Queste “altre pecore” lo faranno nel “solo gregge” sotto il “solo pastore” negli interessi del Regno di Dio retto da Gesù Cristo.
Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ.
Il versetto 32 dice: “Tutte le nazioni saranno radunate dinanzi a lui, ed egli separerà gli uni dagli altri, come il pastore separa le pecore dai capri”.
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
Affermò di essere il pastore delle pecore di Dio, ma indicò che i giudei in generale non erano fra quelle pecore perché non volevano ascoltare.
Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài.
Fratelli, quali detentori del sacerdozio di Dio abbiamo il dovere di essere dei pastori.
Thưa các anh em, vì nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta có trách nhiệm chăn dắt.
Gesù ebbe pietà delle folle perché “erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
□ Perché i pastori spirituali dovrebbero prestar servizio con uno spirito volenteroso?
□ Tại sao những người chăn chiên thiêng liêng phải tự nguyện sốt sắng phụng sự?
Luca 2:8-14 descrive ciò che avvenne poi: “In quello stesso paese c’erano anche dei pastori che dimoravano all’aperto e di notte facevano la guardia ai loro greggi.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
• In che modo i pastori spirituali maturi addestrano altri?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.