pastorcillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastorcillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastorcillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pastorcillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đỗ vũ, đỗ quyên, chim quốc, mục đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastorcillo

đỗ vũ

đỗ quyên

chim quốc

mục đồng

Xem thêm ví dụ

Los lectores de la Biblia conocen bien a David, el valiente pastorcillo que llegó a ser rey de Israel.
Những ai đọc Kinh-thánh thì biết rõ chàng chăn chiên Đa-vít, người sau này được phong làm vua nước Y-sơ-ra-ên.
Con esas palabras el que una vez fue pastorcillo y arpista, pero que posteriormente llegó a ser rey de la nación de Israel, comenzó una de sus muy amadas melodías. (Salmo 23:1, 2.)
Một vị vua của nước Y-sơ-ra-ên, thuở nhỏ từng là một cậu bé chăn chiên và tay đánh đàn thụ-cầm, đã mở đầu một trong những bài thi-thiên hay nhất của ông bằng lời lẽ trên (Thi-thiên 23:1, 2).
Por ejemplo, es común que los pastorcillos africanos reúnan el ganado de sus respectivas familias a fin de tener más tiempo para jugar en grupo.
Ví dụ, những trẻ chăn gia súc ở Phi Châu thường nhập chung những đàn gia súc của gia đình mình lại với nhau để có nhiều thì giờ chơi đùa hơn.
7 El pastorcillo David también mostró un temor a Jehová que es digno de imitación cuando desafió a Goliat en el nombre de Dios.
7 Chàng trai trẻ chăn chiên Đa-vít cũng đã bày tỏ sự kính sợ gương mẫu đối với Đức Giê-hô-va khi ông nhân danh Đức Chúa Trời thách thức tên Gô-li-át (I Sa-mu-ên 17:45, 47).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastorcillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.