párrafo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ párrafo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ párrafo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ párrafo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đoạn văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ párrafo
đoạn vănnoun Usar sangrado de párrafo en la posición de las imágenes Dùng thụt vào đoạn văn để định vị trí ảnh |
Xem thêm ví dụ
▪ Preparen juntos una breve presentación que incluya la lectura de un texto bíblico y de un párrafo de una publicación. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Utilice la información del primer párrafo para una breve introducción, y la del último para una conclusión. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
[2] (párrafo 9): El libro Benefíciese de la Escuela del Ministerio Teocrático, páginas 62 a 64, da buenas sugerencias para conversar con las personas en la predicación. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Esta explicación actualiza la que se publicó en el libro Las profecías de Daniel, página 57, párrafo 24, así como los gráficos de las páginas 56 y 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Luego abra el libro en la página 187 y lea el párrafo 9]. Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9]. |
Los buenos amigos nos ayudan a conservar la paz. (Vea los párrafos 11 a 15). Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
Como vimos en el párrafo anterior, el Hijo fue creado. Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên. |
Asigne a cada grupo un párrafo de la sección “La observancia del día de reposo” de Para la Fortaleza de la Juventud para que lean. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
[Lea el tercer párrafo de la página 4.] [Đọc đoạn 3 nơi trang 4]. |
El precursor abrió el libro Enseña en el capítulo 1 y le leyó el párrafo 11, bajo el subtítulo “¿Cómo se siente Dios cuando padecemos injusticias?”. Anh tiên phong mở chương 1 của sách Kinh Thánh dạy và đọc cho bà ấy nghe đoạn 11, với tiểu tựa “Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về sự bất công mà chúng ta gặp phải?” |
* Según este párrafo, ¿cuál es la diferencia entre el don del Espíritu Santo y la influencia del Espíritu Santo? * Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì? |
* Lea el primer párrafo completo de la página 85 y fíjese que Juan el Bautista llamó a José Smith y a Oliver Cowdery “mis consiervos”. * Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông. |
Dos publicadores capacitados hablan de cómo prepararse para la predicación siguiendo los pasos que se exponen en el párrafo 3 del artículo, y luego demuestran una presentación. Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày. |
Imitemos a Jehová tratando con amor a los demás (Vea el párrafo 7) Bắt chước Đức Giê-hô-va qua việc thể hiện tình yêu thương (Xem đoạn 7) |
(Párrafos 15-25.) Discurso y conversación a cargo de un anciano. (Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận. |
[1] (párrafo 18): Se han cambiado los nombres. [1] (đoạn 18) Một số tên trong bài đã được đổi. |
USTED Tiene Una gran CANTIDAD de Información párrafo un chico Que No sabe nada. Anh chắc chắn biết rất nhiều thứ về một người, người mà không biết gì cả. Tôi... |
Los párrafos son cortos, de modo que puedan estudiarse en la misma puerta. Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà. |
* Lea el segundo párrafo de la página 290. * Đọc trọn đoạn thứ nhì ở trang 296. |
Incluya comentarios del libro Benefíciese, página 10, párrafo 4. Nêu lời bình luận trong sách Trường Thánh Chức, trang 10, đoạn 5. |
21 Lo mismo es cierto hasta buen grado al leer La Atalaya o los párrafos en un estudio de libro. 21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế. |
Además, se analizarán aún menos párrafos durante las semanas en que se repase la última porción de cada capítulo, a fin de que tengamos tiempo de valernos de un aspecto especial del libro. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
Discurso con participación del auditorio basado en el libro Benefíciese, página 254, párrafos 1 y 2. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 254, đoạn 1 và 2. |
A fin de hacer hincapié en la importancia de orar por otros, considere la posibilidad de leer los últimos tres párrafos del discurso del élder David A. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cầu nguyện cho những người khác, hãy cân nhắc việc đọc ba đoạn cuối của bài nói chuyện của Anh Cả David A. |
Dichas promesas incluyen la profecía del capítulo 35 de Isaías, que se menciona en el primer párrafo. Những lời hứa này bao gồm cả lời tiên tri trong Ê-sai chương 35 được đề cập ở đoạn mở đầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ párrafo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới párrafo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.