paris trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paris trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paris trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paris trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là paris. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paris

paris

Al final de la primavera, fui transferido a Paris.
Cuối mùa xuân, tôi được chuyển tới Paris.

Xem thêm ví dụ

Ni siquiera tiene que ser París.
Đâu cần phải tới Paris.
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
La semana pasada cené con el buen comandante Ojukwa en París.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Olvídate de D.C. y en su lugar ven conmigo a París.
Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi.
No debemos ir a París.
Chúng ta không được tới Paris.
[ Enter Capuleto, París, y un criado. ]
[ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ]
Es como estar enamorado en París por primera vez, tras haber tomado tres expresos dobles.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Paris peleara mañana, no yo.
Paris sẽ chiến đấu ngày mai, không phải anh.
Han llamado su madre y un señor desde París.
Mẹ bà gọi, và một quý ông gọi từ Paris.
Si esto es por ese problemita de París...
Nếu đây là về những gì đã xảy ra ở Paris
La gran victoria se recibió con asombro y delirio en París, pues pocos días antes la nación estaba al borde de un colapso financiero.
Chiến thắng này được tiếp nhận với sự kinh ngạc và cuồng nhiệt ở đế đô Paris, nơi mà chỉ vài ngày trước quốc gia còn đang đứng trước nguy cơ của một cuộc khủng hoảng tài chính.
Se dice que Laennec caminaba por París cuando vio a 2 niños jugando con un palo.
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.
Las columnas Morris deben su nombre al impresor Gabriel Morris, quien obtuvo su concesión en París en 1868.
Tên của cột Morris xuất phát từ tên một thợ in là Gabriel Morris sau khi ông đạt được sự chuyển nhượng vào năm 1868.
Capítulo V Los mosqueteros del rey y los guardias del señor cardenal D'Artagnan no conocía a nadie en París.
Chương 5 Ngự lâm quân của nhà vua và cận vệ quân của đức Giáo chủ D' Artagnan không quen ai ở Paris.
Puedo confirmar que dejó Suiza en su jet privado, y aterrizó en Paris, la semana pasada.
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
" Existen ". Desde los suburbios de París al muro de Israel y Palestina, de los tejados de Kenia a las favelas de Río, con papel y pegamento. Tan sencillo como eso.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Me muero de ganas de ver París.
Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris.
Un banco en Paris manejaba cuentas de compañías controladas por él, una de las cuales era usada para comprar arte, y bancos americanos, canalizaron 73 millones de dolares en los Estados Unidos algunos de los cuales se usaron para comprar la mansión en California.
Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California
Para entonces, el agresivo von Kluck había desplazado su I Ejército bastante al sur de la posición de von Bülow, a 25 km al norte de París.
Trong thời điểm này, viên tướng táo bạo Kluck đã kéo Tập đoàn quân số 1 của mình qua phía nam vị trí của Bülow đến cách Paris 20,92 km.
Te permitire vivir si prometes irte de Paris esta noche
Tao sẽ để mày sống. nếu mày hứa rời khỏi Paris tối nay.
También estuvo presente en los inicios de la Comuna de París, viajando enseguida al exterior para conseguir apoyo internacional para la causa.
Ông cũng có mặt tại đầu của xã Paris, và sớm đi ra nước ngoài để tạo ra hỗ trợ quốc tế.
Hay casi 1000 kilómetros entre Niza y París.
Đường gần nhất từ Nice tới Paris là 1000 Km
La A4 o Autoroute de l'Est es la autopista francesa que une París y Estrasburgo por Reims, Verdun y Metz.
Đường cao tốc A4, hay Đường cao tốc phía Đông (tiếng Pháp: Autoroute de l'Est), là một đường cao tốc Pháp cho phép đi từ Paris đến Strasbourg, qua Reims và Metz.
También, y esto me hace sentir muy orgullosa, una mujer de Costa Rica, Christiana Figueres, desempeñó un papel decisivo en las negociaciones del acuerdo sobre el clima de París.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Esto es en las catacumbas de París.
Đây là hầm quan tài thực sự ở Paris.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paris trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.