parapendio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parapendio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapendio trong Tiếng Ý.

Từ parapendio trong Tiếng Ý có nghĩa là Dù lượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parapendio

Dù lượn

noun

E poi, se c'è un tempo davvero brutto, il parapendio non perdona.
Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được.

Xem thêm ví dụ

L'ho strappato da un parapendio che ha tentato di uccidere Elektra King.
Từ 1 chiếc Dù Ưng, kẻ toan sát hại Elektra King sáng nay.
E'arrivato col parapendio, nudo.
Anh ta lượn dù tới, khỏa thân.
Con il parapendio avevo tutto:
Tôi có được tất cả những cảm giác đó khi chơi dù lượn.
Sono Aaron Durogati e sono un pilota professionista di parapendio.
Tôi là Aaron Durogati và tôi là phi công dù lượn chuyên nghiệp.
E poi, se c'è un tempo davvero brutto, il parapendio non perdona.
Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được.
Dopo il successo di Barrie, e'il turno della squadra di parapendio.
Với thành công của Barrie, bây giờ trở lại đội dù lượn.
Non dico che tutte le ragazze dovrebbero essere Vigili del fuoco o che dovrebbero fare parapendio, ma sto dicendo che cresciamo le nostre ragazze come timide, o indifese, e questo comincia quando le avvertiamo contro i rischi fisici.
Ý của tôi không phải là các bé gái hãy làm lính cứu hỏa hay rằng các em nên làm lính dù, nhưng điều tôi muốn nói là chúng ta đang nuôi dạy chúng trở nên rụt rè, yếu đuối, và nó bắt đầu khi ta cảnh báo chúng khỏi những rủi ro thể chất.
I parapendii dovevano tornare indenni.
Những chiếc Dù Ưng đáng ra phải trở về.
Ho cominciato con il parapendio.
Tôi khởi nghiệp với môn paragliding.
Da qui, con tutte le capacità e l'esperienza derivate dal parapendio e dai diversi tipi di paracadutismo, sono passato al BASE jumping.
Và nhờ vào những kỹ năng và kiến thức có được từ paragliding và những phân môn khác nhau của môn nhảy dù, tôi chuyển qua môn BASE jumping.
Sono stata pilota di parapendio per molti anni --
Và tôi là phi công nhảy dù nhiều năm--
e un parapendio è un paracadute simile a un'ala, e vola davvero molto bene, ma ho capito che per molte persone è solo un lenzuolo con delle funi attaccate.
dù lượn là một loại cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapendio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.