paramount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paramount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paramount trong Tiếng Anh.
Từ paramount trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối cao, hơn, tột bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paramount
tối caoadjective |
hơnconjunction |
tột bậcadjective The personal line is of paramount importance in personal decisions and in the governance of the family. Đường dây cá nhân có một tầm quan trọng tột bậc trong những quyết định cá nhân và trong việc cai quản gia đình. |
Xem thêm ví dụ
In 2013, she and Patrick Lussier were both named co-writers for the fifth film in the Terminator series, Terminator Genisys, for Paramount Pictures and Skydance Productions. Năm 2013, bà và Patrick Lussier đều là đồng tác giả cho bộ phim thứ năm trong loạt phim Terminator, Terminator Genisys, cho Paramount Pictures và Skydance Productions. |
The paramount chief, in opening the village, demonstrated the heart of the widow—a heart that softens when the warmth and light of the truth is revealed. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
3 “Paramount” has the basic sense of something that comes ahead of all else or needs to be considered first. 3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất. |
The paramount issue involved in the types of uncleanness resulting from sexual matters, however, was the flow or loss of blood. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
The TV show ran in the UK on Channel 4 and Paramount Comedy. Những lần chiếu lại của phim tại Anh Quốc xuất hiện trên Channel 4, E4 và Comedy Central UK. |
On July 8, 2009, Dai replaced the China's paramount leader Hu Jintao at the G8 summit in L'Aquila, Italy. Ngày 08 tháng 7 năm 2009, Đới Bỉnh Quốc đã được phân công thay mặt Chủ tịch Trung Quốc Hồ Cẩm Đào tại hội nghị thượng đỉnh G8 ở L'Aquila, Ý. |
(Daniel 12:4; 2 Timothy 3:1) Christ Jesus left no doubt about what would be of paramount importance for our day. Chúa Giê-su Christ nói rõ điều gì là tối quan trọng trong thời của chúng ta. |
Giving paramount attention to spiritual matters will result in manifold blessings. Dành sự quan tâm hàng đầu cho những vấn đề thiêng liêng sẽ đem lại vô số ân phước. |
Rise of the Guardians was the last DreamWorks Animation film distributed by Paramount, as DreamWorks has signed a five-year distribution deal with 20th Century Fox, which started in 2013 with The Croods. Sự trỗi dậy của các Vệ thần là bộ phim cuối cùng của hãng DreamWorks Animation được phân phối bởi Paramount, do DreamWorks đã ký hợp đồng phân phối 5 năm với 20th Century Fox, bằt đầu từ năm 2013. |
Bad Robot was originally based at Touchstone Television, but was moved by Abrams to Paramount Pictures and Warner Bros. Television, after his contract with ABC expired in 2006. Bad Robot ban đầu thuộc về Touchstone Television, nhưng sau đó Abrams đã chuyển hãng phim tới Paramount Pictures và Warner Bros. Television, sau khi hợp đồng với ABC hết hạn vào năm 2006. |
It was considered an extraordinary move by paramount leader Xi Jinping, as Song is not a member of the 18th Central Committee, while most past commanders of the key Beijing MR, including Zhang Shibo, had been Central Committee members. Nó được coi là một sự điều chuyển lạ thường của nhà lãnh đạo tối cao Tập Cận Bình, vì Tống Phổ Tuyển không phải là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII, trong khi hầu hết các tư lệnh trước đây của Quân khu Bắc Kinh, bao gồm Trương Sĩ Ba, là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng. |
The overarching theme of the Book of Mormon—inviting all to come unto Christ—is paramount in Lehi’s vision. Chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn là—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi. |
His band was playing in Seattle at the Paramount. Ban nhạc của anh chơi trong nhà hát Paramount ở Seattle. |
It was set aside (literally "made sacred") in 1887 by Te Heuheu Tukino IV (Horonuku), paramount chief of the Māori Ngati Tuwharetoa iwi and made a national park in order to preserve its natural beauty. Nó được đổi tên (theo nghĩa đen là "thiêng liêng") vào năm 1887 bởi Te Heuheu Tukino IV (Horonuku), tù trưởng tối cao của người Maori Ngati Tuwharetoa iwi và làm một vườn quốc gia để bảo tồn vẻ đẹp tự nhiên của nó. |
The personal line is of paramount importance in personal decisions and in the governance of the family. Đường dây cá nhân có một tầm quan trọng tột bậc trong những quyết định cá nhân và trong việc cai quản gia đình. |
The article went on to emphasize three characteristics of a good elder: (1) He was to be adept at teaching; (2) he should teach truth and not error; and (3) humility and piety were “paramount and primary qualifications for eldership.” Bài đưa ra tiếp ba đặc điểm cửa người trưởng-lão tốt là: 1) thông-thạo về cách dạy dỗ; 2) dạy dỗ lẽ thật chứ không giáo lý sai lầm; và 3) sự khiêm nhường và lòng trung thành là “những điều kiện tiên quyết của người trưởng-lão”. |
For a small bird in a cold climate, on the other hand, the cost of wasting time may be paramount. Mặt khác, đối với một chú chim nhỏ trong vùng khí hậu lạnh, chi phí cho lãng phí thời gian có lẽ lớn hơn. |
When each side has an additional queen, the possibility of exchanging them is a paramount concern. Khi mỗi bên có thêm một Hậu, khả năng đổi chúng là một mối quan tâm tối quan trọng. |
In 2008, Marcum and Holloway wrote the script of Marvel Studios' superhero film Iron Man, which was directed by Jon Favreau and released on May 2, 2008, by Paramount Pictures. Năm 2008, Marcum và Holloway đã viết kịch bản cho phim siêu anh hùng của Marvel Studios là Người Sắt, do Jon Favreau đạo diễn và do hãng Paramount Pictures phát hành vào ngày 2 tháng 5 năm 2009. |
In January 2018, it was announced that Paramount Television and Anonymous Content had bought the rights to the trilogy and would be moving forward without Aronofsky. Vào tháng 1 năm 2018, đã có thông báo rằng Truyền hình Paramount và Nội dung ẩn danh đã mua bản quyền của bộ ba và sẽ đi tiếp mà không có Aronofsky. |
A Model as to What Is Paramount Một gương mẫu cho thấy điều gì là quan trọng nhất |
Valuable and original content is paramount to building a strong and loyal user base. Cung cấp nội dung gốc và có giá trị là yếu tố rất quan trọng trong việc xây dựng cơ sở người dùng mạnh mẽ và trung thành. |
"Paramount Moves 'Teenage Mutant Ninja Turtles' To August 8, 2014". “Paramount Moves ‘Teenage Mutant Ninja Turtles’ To ngày 8 tháng 8 năm 2014”. |
11 While it is proper and natural to have a desire to receive future blessings and hoped-for relief from trials, love builds our appreciation for what should be paramount in our life. 11 Mặc dù việc mong muốn được hưởng những ân phước trong tương lai và hy vọng được thoát khỏi thử thách là điều thích hợp và tự nhiên, tình yêu thương khiến chúng ta quí trọng điều nên được xem là ưu tiên hàng đầu trong đời sống chúng ta. |
For the true selves of companies to come through, openness is paramount, but radical openness is not a solution, because when everything is open, nothing is open. Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi, sự công khai là tối quan trọng, nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paramount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paramount
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.