para empezar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ para empezar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para empezar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ para empezar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu tiên, trước nhất, thứ nhất, cơ bản, trước tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ para empezar
đầu tiên(first off) |
trước nhất(in the first place) |
thứ nhất(first) |
cơ bản(first) |
trước tiên(first off) |
Xem thêm ví dụ
Solo tienes que elegir el camino adecuado para empezar. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
Escribe la URL de tu sitio web en la página de la herramienta para empezar Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này. |
¿Por qué esperar a que llegaran al hospital para empezar a analizar? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Para empezar, es adaptable. Trước hết, Ngài xử trí linh động. |
Para empezar a importar datos, necesitas lo siguiente: Để bắt đầu nhập dữ liệu, bạn cần làm như sau: |
¿Y esto es todo lo que tenéis para empezar? Và đây là tất cả anh có để tiếp tục? |
Entonces, para empezar, quiero presentarles a unos personajes de un libro para adolescentes que escribí. Vậy để bắt đầu, tôi muốn giới thiệu một vài nhân vật từ cuốn sách mà tôi viết cho vị thành niên. |
Un poquito de agradecimiento, para empezar. Một chút lòng biết ơn sẽ là 1 khởi đầu đấy. |
Muéstrele que estas pueden ser oportunidades para empezar a dar testimonio. Bằng cách này, người ấy có thể bắt đầu làm chứng. |
Deberíamos implementar estas medidas de eficiencia para empezar a tener reducciones. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Es sólo que no quiero para empezar con el pie izquierdo con este tipo. Tớ không muốn bắt đầu sai cách với anh chàng này. |
Para empezar, ahora vivimos más tiempo, y por eso envejecemos más lentamente. Đối với những người mới, chúng ta hiện sống lâu hơn, và lão hóa chậm hơn. |
Para terminar, pueden ver que podía elegir una de tres citas para empezar mi conferencia. Rốt cuộc, các bạn thấy tôi đã chọn được cho mình một trong ba câu đã dẫn trong phần mở đầu bài nói hôm nay. |
6. a) Para empezar, ¿cómo llegan a ser limpios los cristianos? 6. a) Làm thế nào tín-đồ đấng Christ được làm cho sạch ngay trong bước đầu tiên? |
El lugar perfecto para empezar es exactamente donde están ahora. Nơi lý tưởng để bắt đầu chính là nơi các anh chị em hiện đang ở. |
Para empezar, tuve que cambiar de amigos. Một điều tôi cần thay đổi là ngưng giao du với bạn bè xấu. |
Utilice esta guía paso a paso para empezar Hãy sử dụng hướng dẫn từng bước này để bắt đầu |
Es un buen momento para empezar de nuevo. Đây là lúc để bắt đầu lại. |
Para empezar a crearlos, puedes leer Cómo crear anuncios dinámicos de búsqueda. Để bắt đầu tạo Quảng cáo tìm kiếm động, hãy chuyển đến phần Tạo quảng cáo tìm kiếm động. |
Para empezar, analicen sus propios valores. Trước tiên, hãy xem xét tiêu chuẩn đạo đức của chính bạn. |
O que podrían operar sin tener que abrir, para empezar. Ta có thể phẫu thuật mà không cần phải mở toang cơ thể. |
Puedes prescindir del acto del tipo duro, para empezar. Anh có thể phân chia với người mạnh mẽ để bắt đầu. |
Para empezar... Để bắt đầu với... |
Para empezar, identifique el tipo de negocio acorde con sus productos o servicios. Để bắt đầu, xác định loại hình doanh nghiệp đại diện cho sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
Para empezar, el Wing Chun es un estilo de combate cuerpo a cuerpo originario del Sur... Kỳ thực môn phái Vĩnh Xuân chúng tôi, là một võ phái cận chiến phương nam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para empezar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới para empezar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.