palpable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palpable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palpable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ palpable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, rõ rệt, sờ mó được, xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palpable
rõ ràng(clear) |
hiển nhiên(clear) |
rõ rệt(clear) |
sờ mó được(palpable) |
xác thực(tangible) |
Xem thêm ví dụ
Ella tenía muchos pero muchos nodos linfáticos palpables dolores de articulaciones y abdominales. À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng. |
En Oblong creemos que el material multimedia debe ser accesible de una forma mucho más palpable. Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn |
Su presencia en la escena mundial ya es en sí una prueba palpable de que Siló es en verdad el Gobernante del “reino del mundo” (Revelación 11:15). (Đa-ni-ên 7:13, 14) Chính sự hiện diện của họ trên đất ngày nay đã cung cấp bằng chứng cụ thể rằng Đấng Si-lô thật sự là Vua cai trị “nước của thế-gian”.—Khải-huyền 11:15. |
Así, cuando unos misioneros llegaron a cierto país asiático a principios de 1947, aún eran palpables las secuelas de la guerra, y pocas viviendas tenían electricidad. Chẳng hạn, khi các giáo sĩ tới một nước ở Á Châu vào đầu năm 1947, thì hậu quả của chiến tranh vẫn còn, và ít nhà có điện. |
Los testigos de Jehová, que en la actualidad ascienden a cinco millones en más de doscientos treinta países, son prueba palpable de que la Palabra de Dios, en efecto, puede transformar para bien la vida de las personas. Nhân-chứng Giê-hô-va, hiện có khoảng năm triệu thành viên trong hơn 230 xứ, là bằng chứng sống cho thấy rằng Lời Đức Chúa Trời thật sự có quyền lực để cải thiện đời sống người ta. |
Los estudiantes pueden usarlo como herramienta para entender conceptos complicados como el movimiento de los planetas, la física, y, a diferencia de los monitores o los libros de texto, esta es una experiencia real y palpable que puedes tocar y sentir. Học sinh có thể sử dụng nó như một công cụ để tìm hiểu về các khái niệm phức tạp chẳng hạn như chuyển động hành tinh, vật lý, và không giống như màn hình máy tính hoặc sách giáo khoa, đây là một trải nghiệm thực tế, hữu hình mà bạn có thể chạm vào và cảm thấy, và nó rất mạnh mẽ. |
El representante del grupo expresó así los sentimientos de todos: “Hemos visto pruebas palpables del amor que dijo Jesús que caracterizaría a sus discípulos, lo que nos ha dado la confianza de que en cualquier lugar que nos hallemos, hay una organización maternal afectuosa y amorosa que nos apoya. Anh đại diện cho lớp đã bày tỏ cảm tưởng của mọi người như thế này: “Chúng tôi thấy được bằng chứng rõ ràng về tình yêu thương mà Chúa Giê-su nói là đặc tính của môn đồ ngài, và điều này đã trấn an chúng tôi rằng dù ở đâu chúng tôi cũng có sự nâng đỡ của tổ chức nhiệt tình, yêu thương săn sóc chúng tôi như một người mẹ. |
Y hay días –no sé ustedes- en los cuales percibo de manera palpable cuánto dependo de otras personas para casi todo en mi vida. Và có những ngày -- không biết các bạn thì sao -- nhưng có những ngày tôi cảm thấy mình lệ thuộc quá nhiều vào người khác cho rất nhiều thứ trong cuộc sống của tôi. |
Un modelo poderoso, práctico y palpable para el manejo del poder desde el gobierno hacia los ciudadanos. Mô hình đầy quyền lực, thiết thực và rõ ràng để chuyển giao quyền lực từ chính phủ sang dân chúng. |
Esa confirmación sólo la recibí cuando presté atención y puse a prueba mi naciente fe en el Libro de Mormón, la evidencia palpable de la revelación moderna. Sự xác nhận đó chỉ đến khi tôi lưu tâm và trắc nghiệm đức tin mới bắt đầu của mình nơi Sách Mặc Môn, bằng chứng hiển nhiên về sự mặc khải hiện đại. |
¡Qué prueba tan palpable de que el gobierno celestial es el mejor! Thật là một bằng chứng toàn vẹn cho thấy đường lối cai trị của Đức Chúa Trời là ưu việt! |
Sin embargo, no siempre se producirán resultados palpables, o al menos, no tan rápido como se desearía. Tuy nhiên, tất cả việc đó có thể không mang lại kết quả rõ ràng, hoặc không mang lại kết quả nhanh như mong đợi. |
3 Los cielos nos fascinan y la flora y la fauna nos deleitan, pero además constituyen una muestra palpable del poder divino. 3 Ngoài sự kiện các từng trời thật kỳ diệu và trái đất đầy cây cỏ và thú vật rất vui thích, tất cả bày tỏ cho chúng ta thấy quyền năng của Đức Chúa Trời. |
El espíritu navideño era palpable; sin embargo, el ambiente de recibir a Cristo no estaba presente. Có thể thấy bầu không khí Lễ Giáng Sinh, nhưng chẳng thấy dấu hiệu gì là “Chào mừng Đấng Christ trở lại”. |
El eje de la luz irradiada a través del óculo era tanto hermoso como palpable, y me di cuenta por primera vez de que la luz podía ser diseñada. Luồng ánh sáng chiếu qua giếng trời vừa đẹp vừa dễ chịu, lần đầu tiên tôi nhận ra ta có thể thiết kế ánh sáng. |
La tomografía reveló que no tenía coágulos, pero si mostró masas palpables y visibles en las mamas, tumores de mama, que se habían dispersado por todo su cuerpo. Và ảnh chụp cắt lớp cho thấy không hề có máu tụ trong phổi, nhưng nó lại cho thấy hai khối bướu trong ngực, có thể nhìn thấy và sờ thấy được - khối u vú đã di căn ra khắp toàn bộ cơ thể. |
La sistólica era 70, pero la diastólica no era palpable. Tâm thu là 70, nhưng Tâm trương thì không có. |
La útil información espiritual que nos brindan es una muestra palpable del cuidado que dispensa nuestro Padre celestial a su pueblo (Isaías 40:11). Những sự dạy dỗ ích lợi về thiêng liêng nhận được trong những dịp gặp gỡ này cho chúng ta bằng chứng rõ ràng về sự quan tâm của Cha trên trời đến dân của Ngài. |
Nos estamos centrando en el hardware porque es el hardware el que puede cambiar la vida de las personas de maneras realmente palpables. Chúng tôi tập trung vào phần cứng vì chính chúng có thể thay đổi cuộc sống của con người theo những cách mà có thể sờ mó hay nhìn thấy được. |
¿Qué emocionante visión contempló el apóstol Juan, y cuál es la palpable realidad de ella? Sứ đồ Giăng đã có được sự hiện thấy hào hứng nào, và thực tại sống động của sự hiện thấy này là gì? |
El Espíritu del Señor fue palpable a lo largo de aquella reunión. Thánh Linh của Chúa được cảm thấy mạnh mẽ trong suốt lần gặp gỡ đó. |
Las Escrituras y la historia describen a personas que oyeron, conversaron o de alguna forma tuvieron evidencias palpables de la existencia de Dios y Su plan para salvarnos. Lịch sử và thánh thư cho chúng ta biết về những người đã nghe, nói hay trong một cách thức khác đã có được bằng chứng cụ thể về sự hiện hữu của Thượng Đế và kế hoạch của Ngài cho sự cứu rỗi của chúng ta. |
Pero lo contrario también es cierto. El hecho de que las viñas se marchiten o no produzcan uvas y los viñedos se conviertan en yermos desolados llenos de espinos, es una prueba palpable de que Jehová ha retirado su bendición; denota una época de gran pesar. Khi cây nho tàn héo hoặc không ra trái và vườn nho bị bỏ hoang để cây dại đầy gai góc mọc lên, thì đó là bằng chứng Đức Giê-hô-va rút đi phước lành của Ngài—ấy là một thời kỳ buồn rầu trầm trọng. |
El desafío para Walsingham era demostrar una conexión palpable entre María y los conspiradores. Thách thức đối với Walsingham là phải chứng minh được mối liên hệ không thể chối cãi giữa Mary và những kẻ mưu phản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palpable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới palpable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.