palos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ palos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cột, lúng túng, gậy, cột buồm, cột trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palos
cột(mast) |
lúng túng(wooden) |
gậy(stick) |
cột buồm(stick) |
cột trụ(pole) |
Xem thêm ví dụ
Ahí, en el Eze 37 versículo 16, Jehová dice a Ezequiel que tome dos palos. Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy. |
¿Qué representan estos palos? Các gậy trên tượng-trưng chi? |
Papá buscó las palas, y trabajamos duro toda la noche. Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm. |
(Eclesiastés 12:11) En la antigüedad estos aguijones eran palos largos con extremos puntiagudos. “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
¡ Todavía podemos usarlas como palos! Vẫn có thể dùng để đập mà. Ow. |
Lo muelo a palos, o me dice dónde lo puso. Tao có thể đập mày đến chết hoặc hai là mày nói tao chỗ cất nó. |
Tanto escándalo por saltar a caballo algunos palos. Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá. |
He tenido la suerte de poder ver cuántos productos diferentes se producen, desde palos de golf hasta ordenadores portátiles servidores de internet, automóviles e incluso aviones. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
Crossosoma californicum Nutt. se encuentra en península Palos Verdes, Isla San Clemente y la Isla Santa Catalina de California, como también en la isla Guadalupe de México. Crossosoma californicum Nutt. - Tìm thấy trên bán đảo Palos Verdes và các đảo San Clemente, Santa Catalina ở California, cũng như đảo Guadalupe ở Baja California. |
Son " palos bum ". Bom dính. |
¿Los palos con los que no juega golf? Đây là bộ đánh golf mà anh không chơi ấy hả? |
El Bell 400 TwinRanger fue un helicóptero prototipo civil de dos motores y cuatro palas desarrollado por Bell Helicopter en los años 80 del siglo XX. Bell 400 TwinRanger là một mẫu máy bay trực thăng thử nghiệm bốn cánh quạt, động cơ đôi phát triển bởi Bell Helicopter trong thập niên 1980. |
Para ello podemos emplear picos y palas de naturaleza espiritual. Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng. |
La casa de la familia estaba hecha de madera prensada y palos, con piso de tierra y sin electricidad ni camas. Nhà của gia đình đó được làm bằng vật liệu nghèo nàn, với sàn đất và không có điện hoặc giường nằm. |
La actualización incluía nuevas palas del rotor, un Sistema de Posicionamiento Global (GPS), sistemas de navegación mejorados y nuevas radios. Việc nâng cấp sẽ bao gồm lưỡi mới rotor, một hệ thống định vị toàn cầu (GPS), hệ thống định vị cải tiến và đài báo mới. |
De hecho, si aprendiéramos a usar más poder blando, se podría ahorrar mucho en zanahorias y palos. Thực sự thì nếu bạn học được cách sử dụng quyền lực " mềm " bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc và sức lực. |
Hace el empaque de círculos, calcula el patrón de pliegues, y si se usa la figura de palos que mostré recién, medio que se nota -- es un ciervo, tiene astas -- se obtiene este patrón de pliegues. Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này. |
Consultado el 31 de marzo de 2017. «"Hugh Jackman sings happy birthday to good pal Zac Efron"» (en inglés). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016. ^ “Hugh Jackman sings happy birthday to good pal Zac Efron”. |
O quizá aquél de las palas. như một cái máy xúc... |
Y tened cuidado con las palas. Và cẩn thận với mấy cái xẻng. |
Los palos de las piruletas son peligrosos. Quen trên kẹo rất nguy hiểm. không hề. |
De niña yo tenía muchas colecciones: de palos, piedras, guijarros y conchas. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. |
El 429 utiliza el concepto totalmente nuevo de fuselaje modular y el diseño avanzado de las palas del rotor del programa MAPL, pero mantiene un motor derivado del sistema de propulsión del rotor del 427. El modelo básico incluye una cabina de cristal y está certificado para un solo piloto IFR. Model 429 sử dụng ý tưởng khung thân dạng modul và thiết kế rotor cánh quạt tân tiến từ chương trình MAPL, nhưng vẫn duy trì động cơ và hệ thống truyền động rotor của Model 427. |
También necesitamos más palos. Mình cần thêm gỗ nữa đấy. |
Por eso comprendí que no eran palos sino criaturas dotadas de su propio destino. Điều này khiến ta thấy chúng không phải là những cái cột, mà là những sinh vật có cả số mệnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới palos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.