pallid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pallid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pallid trong Tiếng Anh.
Từ pallid trong Tiếng Anh có các nghĩa là xanh xao, vàng vọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pallid
xanh xaoadjective Marley , looking haggard and pallid , relates his unfortunate story . Marley , với vẻ ngoài hốc hác và xanh xao , kể lại câu chuyện bất hạnh của ông ấy . |
vàng vọtadjective |
Xem thêm ví dụ
I admire your conviction, Silver, but your pallid complexion concerns me. Tôi ngưỡng mộ quyết tâm của cậu, nhưng mặt cậu tái nhợt làm tôi lo. |
Until the middle of the 20th century, pallid sturgeon were common and anglers found catching such a large fish in fresh water a rewarding experience. Cho đến giữa thế kỷ 20, loài cá tầm này vẫn phổ biến và câu một con cá lớn trong vùng nước ngọt là một kinh nghiệm đáng làm. |
Géricault's palette is composed of pallid flesh tones, and the murky colours of the survivors' clothes, the sea and the clouds. Pallet (Bảng màu) của Géricault bao gồm màu da xanh xao, và màu sắc âm u của quần áo của những người sống sót, biển và mây. |
Pallid sturgeon are actively being raised in a dozen hatcheries and the offspring are being released back to the wild every year. Cá tầm da vàng nhợt được tích cực nuôi trong hàng chục trại sản xuất giống và con non đang được thả trở lại tự nhiên mỗi năm. |
"Threatened and Endangered Species: Pallid Sturgeon Scaphirhynchus Fact Sheet". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2008. ^ “Threatened and Endangered Species: Pallid Sturgeon Scaphirhynchus Fact Sheet”. |
Marley , looking haggard and pallid , relates his unfortunate story . Marley , với vẻ ngoài hốc hác và xanh xao , kể lại câu chuyện bất hạnh của ông ấy . |
In 1990, the U.S. Fish and Wildlife Service placed the pallid sturgeon on its endangered species list because few young individuals had been observed in the preceding decade and sightings had greatly diminished; the species is now rarely seen in the wild. Năm 1990, Cục Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ (USFWS) đặt loài cá tầm da vàng nhợt này vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng, bởi vì ít cá thể cá non được quan sát trong thập kỷ trước, và có rất nhiều giảm sút, loài này hiện nay hiếm khi tìm thấy trong tự nhiên. |
Some have depicted him as manly and vibrant, while others have portrayed him as frail and pallid. Một số hình miêu tả ngài rất đàn ông và đầy khí lực, trong khi những hình khác lại tả ngài yếu ớt, xanh xao. |
To better understand pallid sturgeon behavior, researchers have implanted radio transmitters to track their movements and help identify possible spawning areas. Để hiểu rõ hơn về hành vi cá tầm da vàng nhợt, các nhà nghiên cứu đã cấy thiết bị phát sóng GPS để theo dõi chuyển động của chúng và giúp xác định các khu vực sinh sản có thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pallid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pallid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.