padaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ padaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ padaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lò bánh mì, tiệm bánh, tiệm bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ padaria
lò bánh mìnoun Essas qualidades possibilitavam o funcionamento seguro de uma “padaria”. Đây là những đức tính giúp một “lò bánh mì” tồn tại và hoạt động an toàn. |
tiệm bánhnoun Veio pedir um empréstimo para abrir uma padaria? Anh cũng đến vay tiền để mở một tiệm bánh à? |
tiệm bánh mìnoun A mulher da padaria morreu assim. Vợ ông chủ tiệm bánh mì cũng chết như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Cada pão era cozido na padaria de que era dono, por um padeiro de cada vez, num forno a lenha. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Veio pedir um empréstimo para abrir uma padaria? Anh cũng đến vay tiền để mở một tiệm bánh à? |
Quando Lionel começou a sua padaria, os franceses vaiaram- no. Và khi Lionel bắt đầu tiệm bánh thì người Pháp coi thường nó. |
Ela trabalha também numa padaria, e seu salário é pago com farinha. Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì. |
Quando Lionel começou a sua padaria, os franceses vaiaram-no. Và khi Lionel bắt đầu tiệm bánh thì người Pháp coi thường nó. |
Então, nós fomos ao talho, fomos à padaria, não havia fabricante de castiçais, havia uma loja de ovos e havia algum chocolate, havia café, havia frutas, mas andámos a ver e dissemos: "Ei, estamos a fazer este evento de consciencialização. Vì vậy chúng tôi đi xung quanh để bán thịt làm thợ bánh, không có nhà sản xuất nến, có ít trứng và ít sô cô la, có cà phê , hoa quả, nhưng chúng tôi đi quanh và nói, ''Này, chúng tôi đang tổ chức sự kiện nâng cao ý thức. |
Comprei um expresso e um croissant de chocolate na padaria francesa da Columbus que gostas. Vợ mang đến cho chồng cà phê và bánh ngọt sôcôla từ tiệm bánh Pháp ở Columbus mà chồng thích. Ôi! |
Não acredito que Honey conseguiu a padaria. Không tin được cô Honey tặng mẹ tiệm bánh rồi. |
Com essa onda de confiança, pensei, "Bem, é tempo de criar uma verdadeira padaria, portanto vamos pintá-la." Và với sự tự tin tăng lên, tôi nghĩ "Đến lúc mở một tiệm bánh đúng nghĩa rồi, hãy bắt đầu sơn nó thôi". |
The Cheesecake Factory, também opera duas instalações de produção de padaria e em Calabasas, Califórnia e outro em Carolina do Norte onde tem dois menus baseados em padarias para outros operadores de serviços alimentares na fábrica de café The Cheesecake Bakery. The Cheesecake Factory cũng hoạt động với hai cơ sở sản xuất bánh mỳ, một là ở Calabasas, California và một ở Rocky Mount, North Carolina - và cấp giấy phép khai thác cho hai thực đơn làm bánh đối với những công ty cung cấp dịch vụ thực phẩm khác dưới thương hiệu Cafe và tiệm bánh ngọt The Cheesecake Factory. |
Em Novembro de 1951, A empresa J. Lyons começou uma operação semanal de contabilidade de uma padaria com o LEO (Lyons Electronic Office). Vào tháng 11 năm 1951, công ty J. Lyons bắt đầu thực hiện công việc đánh giá bánh mì trên LEO (Lyons Electronic Office - Văn phòng Điện tử Lyons). |
Aos domingos, nossa família levava pães e doces de nossa padaria ao local de nossas reuniões para compartilhar com outros. Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh mì và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị. |
Com o lucro da padaria, as mulheres puderam contratar a primeira funcionária — uma das próprias moradoras do abrigo. Với số tiền họ đã nhận được, các phụ nữ tại tiệm bánh này đã có thể thuê nhân viên đầu tiên của họ—một trong số các phụ nữ tại nơi tạm trú. |
Daí, se entrarmos na padaria e olharmos para o pão, talvez tocando a sua casca, os nossos sentidos ficarão ainda mais estimulados. Và nếu sau đó ta bước vào cửa hiệu, nhìn thấy bánh mì, sờ vào vỏ bánh, các giác quan của ta được kích thích nhiều hơn. |
Nunca vou parar de procurar aquela vila " Padaria Cavalo Branco ", item 5926-9. Em chưa từng ngừng tìm kiếm cái " white horse bakery " ở làng Dicken số hàng 5926-9. |
Toda noite, um caminhão pára numa padaria perto de casa e despeja um monte de farinha num depósito subterrâneo. Tối nào cũng có 1 chiếc xe tải dừng lại chỗ hàng xóm của tôi và đổ hàng đống bột xuống bể ngầm. |
Isto é um aviso escrito à mão que apareceu numa pequena padaria no meu bairro em Brooklyn há uns anos. [ Não aceitamos desenhos de fora ] Đây là một kí hiệu viết tay xuất hiện ở cửa hàng bánh Mom and Pop ở khu ở cũ của tôi tại Brooklyn vài năm trước. |
E quanto ao pão francês que estava sendo servido garantiram-nos que tinha sido assado cedo naquela manhã, numa pequena padaria do outro lado da rua. Và chúng tôi được cho biết là bánh mì Pháp dọn trong bữa ăn được nướng lò từ sáng sớm trong một cửa hàng nhỏ ngay bên kia đường nhà giáo sĩ. |
Eu fazia parte do grupo que construía estradas, mas trabalhava na padaria a maior parte do tempo, o que me facilitava muito as coisas. Tôi thuộc nhóm tù nhân làm đường sá, nhưng phần lớn thời gian, tôi làm việc tại lò bánh, điều này khiến cuộc sống tôi dễ chịu hơn. |
Depois da morte do seu pai, em 1906, ele aprendeu a profissão de padeiro e trabalhou com o seu irmão Max, que tinha herdado a padaria do pai. Sau khi người cha chết năm 1906, ông học nghề làm bánh mì và làm việc cho người anh ruột Max, người kế thừa tiệm làm bánh mì của cha ông. |
Alguns bairros e cidades têm o seu próprio cheiro, assim como lugares e coisas ao seu redor, com sorte, conseguimos seguir o nosso nariz até àquela padaria nova que procurávamos. Một số quận và thành phố có mùi riêng của nó, cũng giống như những nơi và những thứ xung quanh bạn, và nếu may mắn, bạn có thể đi theo mũi mình để tới một tiếm bánh mới mà bạn đang tìm kiếm. |
Eles participaram de reuniões em uma sala que ficava em cima de uma padaria. Họ tham dự các cuộc họp trong một căn phòng nằm trên lầu của một tiệm bánh. |
Entre os lugares visitados fora da escola estão a padaria dos pais da Nagisa, e os dormitórios onde vive Youhei Sunohara. Bên ngoài ngôi trường, các địa điểm thường xuất hiện là tiệm bánh Furukawa được trông nom bởi bố mẹ của Nagisa, và ký túc xá nơi Sunohara Youhei ở trọ. |
Veio de um agente da KAOS com quem fiz amizade na padaria. Tôi nhận được gợi ý từ một đặc vụ của KAOS người tôi đã giúp đỡ tại lò nướng bánh. |
Começava por procurar tomadas por baixo dos balcões das padarias e nas entradas das pastelarias. Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới padaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.