ปากกาเน้นข้อความ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปากกาเน้นข้อความ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปากกาเน้นข้อความ trong Tiếng Thái.

Từ ปากกาเน้นข้อความ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Bút dạ quang, đánh dấu, dấu đầu dòng, tước hiệu, núm điều tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปากกาเน้นข้อความ

Bút dạ quang

(highlighter)

đánh dấu

dấu đầu dòng

tước hiệu

núm điều tác

Xem thêm ví dụ

ผู้หญิงคนนี้ ออกจาก ข้อความ ใน เครื่อง
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
เติมแถบข้อความใหม่
Nhập nhãn mới
ทุกครั้งที่คุณซื้อสินค้าจากบัญชีก็จะเห็นข้อความแจ้งว่าคุณใช้จ่ายเกือบเต็มงบประมาณหรือเกินงบประมาณไปแล้ว
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
* ท่านคิดว่าเหตุใดผู้เขียนจึงรวมเหตุการณ์หรือข้อความเหล่านี้ไว้ในนั้น
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
เมื่อ อ่าน ข้อ คัมภีร์ จง ทํา ให้ เป็น นิสัย ที่ จะ เน้น คํา ต่าง ๆ ซึ่ง สนับสนุน การ หา เหตุ ผล ของ คุณ โดย ตรง.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
นอก จาก นั้น เรื่อง ราว ใน พระ ธรรม นี้ น่า สนใจ สําหรับ เรา เพราะ มี การ เน้น ให้ เห็น พระ พร ต่าง ๆ ซึ่ง เป็น ผล จาก การ เชื่อ ฟัง พระเจ้า เที่ยง แท้ และ ผล ที่ ตาม มา เนื่อง จาก ไม่ เชื่อ ฟัง พระองค์.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
คํา พูด ของ มารีย์ เน้น คุณลักษณะ เหล่า นี้ อย่าง ไร?
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
ข้อความของเธอมีอยู่ว่า
Tin nhắn của nó là,
พระเจ้า คือสิ่งๆเดียวในข้อความนั้น
Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp.
ข้อความถูกส่ง
tin nhắn đã được gửi.
เราจึงพัฒนาแนวคิดขึ้นมาอันนึง เป็นหลักการ ว่า ถ้าเราสามารสร้างโมเลกุล ที่ป้องกันไม่ให้มีข้อความมาแปะไว้ที่เซลล์มะเร็งได้ โดยกันไม่ให้ข้อความที่จะมาแปะเข้าไปใน โพรงที่อยู่ที่ฐานของโปรตีนที่่กําลังหมุนนี้ ถ้าทําได้ เราอาจจะสามารถสื่อสารกับเซลล์มะเร็งได้ โดยเฉพาะพวกเซลล์มะเร็งที่เสพติดโปรตีน BRD4 ว่าพวกมันไม่ใช่มะเร็ง
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
(4) เน้น ว่า หนังสือ นี้ ถูก ออก แบบ เป็น พิเศษ อย่าง ไร เพื่อ นํา การ ศึกษา เป็น ขั้น ๆ.
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
หากข้อความไม่มีข้อมูลการตรวจสอบสิทธิ์ที่ยืนยันว่าข้อความส่งผ่าน Gmail เราจะเตือนให้คุณปกป้องข้อมูลของตัวเอง
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
เขา เน้น ผล ประโยชน์ มาก มาย ที่ มี แก่ คน ที่ เกรง กลัว พระเจ้า.
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
ผมจึงมีข้อความส่งถึงเพื่อนอภิมหาเศรษฐี และอภิมหึมามหาเศรษฐีทั้งหลาย และสําหรับใครก็ตามที่ใช้ชีวิต ในโลกฟองสบู่ที่มีรั้วล้อมรอบอยู่นั้น จงตื่นขึ้น
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
ฝ่ายประธานสูงสุดและโควรัมอัครสาวกสิบสองเน้นเรื่องงานพระวิหารและประวัติครอบครัวอีกครั้ง13 การขานรับเรื่องนี้จะเพิ่มปีติและความสุขของแต่ละท่านและครอบครัว
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
เรามองหาสภาพแวดล้อมที่ขับเน้นความชอบของเรา
Chúng ta tìm đến những môi trường nơi ta có thể củng cố những lựa chọn cá nhân của mình.
12 คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พระ มาซีฮา นั้น ได้ รับ การ เน้น หนัก มาก ขึ้น เมื่อ เปโตร ยัง คง ให้ คํา พยาน ต่อ ไป.
12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36).
ฉันเพิ่งส่งข้อความไปหาฆาตรกร?
Có phải tôi vừa nhắn cho tên sát nhân?
เมื่อ มอง ย้อน ไป ดู งาน รับใช้ เต็ม เวลา ตลอด 25 ปี เขา กล่าว ว่า “ผม พยายาม หนุน ใจ ทุก คน ใน ประชาคม, ทํา งาน รับใช้ กับ พวก เขา, เยี่ยม บํารุง เลี้ยง พวก เขา, เชิญ พวก เขา มา รับประทาน อาหาร ที่ บ้าน, และ แม้ กระทั่ง จัด งาน สังสรรค์ ที่ มุ่ง เน้น จะ หนุน ใจ กัน ทาง ฝ่าย วิญญาณ.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
เปาโล เน้น เรื่อง นี้ โดย เขียน ว่า “จง มี ใจ กรุณา ต่อ กัน, มี ใจ เมตตา อัน อ่อน ละมุน, ให้ อภัย ต่อ กัน ด้วย ใจ กว้าง เหมือน ดัง ที่ พระเจ้า ทรง ให้ อภัย ท่าน ทั้ง หลาย ด้วย ใจ กว้าง โดย ทาง พระ คริสต์.”
Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”.
หาไม่แล้ว, ข้อความในฉบับคิงก์เจมส์กับปจส. ก็เหมือนกัน.)
Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.)
14 โปรด สังเกต ว่า เปาโล เน้น เรื่อง การ ยอม อยู่ ใต้ อํานาจ และ การ แสดง ความ นับถือ.
14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng.
เรารู้ว่า ถ้าคุณส่งข้อความเข้ามาโดยมีคําว่า "ชา ไร้ความรู้สึก" และ "แขนเสื้อ" 99 เปอร์เซ็นต์ของแบบแผนนี้ ตรงกับการกรีดแขนตนเอง
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปากกาเน้นข้อความ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.