oxitocina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oxitocina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oxitocina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oxitocina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Oxytocin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oxitocina

Oxytocin

noun (compuesto químico)

La testosterona en ellos disminuye los efectos de la oxitocina.
Testosterone ở nam giới làm giảm tác dụng của oxytocin.

Xem thêm ví dụ

Para el experimento sabía que tenía que acceder al cerebro y suministrar oxitocina en forma directa.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Algunas personas incluso han sugerido que deberíamos aspirar oxitocina para ser más compasivos y cariñosos.
Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn.
Uno de estos tipos, tendría 22, midió 150% en el pico de oxitocina.
Và một trong những người này, có anh đó khoảng chứng 22 tuổi, oxytocin của anh ta tăng 150%.
¿Qué se siente cuando la oxitocina inunda el cerebro?
Cảm giác sẽ như thế nào nếu não của bạn tràn ngập oxytocin?
Otros estudios han demostrado que incrementar la oxitocina aumenta la envidia.
Những nghiên cứu khác cho thấy tăng oxytocin cũng làm tăng sự đố kị.
Esta reacción puede actuar de forma similar al calmante más efectivo, y la oxitocina, conocida como la hormona del abrazo, puede ser suficientemente fuerte para cegarnos ante los defectos del amado.
Phản ứng này có tác dụng như là một loại thuốc giảm đau hiệu quả, và oxytocin, hay còn được gọi là hormone âu yếm, đủ mạnh để làm ngây dại những người đang yêu.
Y ellos también liberan oxitocina.
Và việc thoát oxytocin cũng diễn ra với họ.
Esta es una parte muy pequeña en la que la oxitocina está involucrada.
Nhưng đây chỉ là một phần nhỏ của những gì có liên quan đến oxytocin.
Ella tuvo el mayor aumento de oxitocina.
Cô dâu là người có mức oxytocin tăng cao nhất.
El cerebro de la víctima libera oxitocina y ésta abre la billetera de par en par, regalando el dinero.
Não bộ của nạn nhân giải phóng oxytocin, và bạn sẽ mở hầu bao ra và ném tiền cho kẻ khác.
Y hablando de conexión física, saben que me encanta la hormona oxitocina, al liberar oxitocina, uno se siente vinculado a todos en la sala.
Và nói về kết nối cơ thể, các bạn biết tôi thích nội tiết tố oxytocin , bạn tiết ra oxytocin, bạn cảm thấy được kết nối với tất cả mọi người trong phòng.
Vimos que la gente que libera más oxitocina es más feliz.
Chúng tôi nhận thấy rằng những người với lượng oxytocin phóng thích cao hơn là những người vui vẻ hơn.
Las bodas provocan liberación de oxitocina pero de manera muy particular.
Đám cưới tạo ra sự giải thoát của oxytocin nhưng việc đó diễn ra một cách rất đặc biệt.
Por eso el experimento tenía que generar oxitocina, recolectarla rápidamente y almacenarla en frío.
Thí nghiệm mà tôi phải thiết kế sẽ phải tạo ra sự phóng thích oxytocin, nhanh chóng chộp lấy nó và giữ nó trong một môi trường lạnh.
Por eso medimos otras nueve moléculas que interactúan con la oxitocina pero sin efectos.
Vậy là chúng tôi đo thêm 9 phân tử khác có phản ứng với oxytocin, nhưng chúng không mang lại kết quả gì.
Y con cada incremento de oxitocina las personas abrían con ganas sus billeteras para compartir el dinero con extraños.
Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ.
No, se trata de una hormona llamada oxitocina.
Nó là 1 loại hóc môn gọi là oxytocin.
El primero es la liberación de oxitocina, una hormona que se produce en el cerebro tanto de hombres como de mujeres.
Trước hết, oxytocin, một loại hormon từ não, được tiết ra.
Amor basa su argumento en estudios que muestran que cuando uno incrementa la oxitocina de las personas, esto aumenta su confianza, empatía y cooperación.
Love đặt lí lẽ trên những nghiên cứu cho thấy khi tăng nồng độ oxytocin ở người, sẽ làm tăng sự tin tưởng, đồng cảm và hợp tác.
Así, aunque uno confíe en ellos, sus cerebros no liberan oxitocina.
Vì vậy nếu bạn tin họ, não bộ của họ cũng không giải phóng oxytocin.
Después de ver el video les pedimos que evalúen sus sentimientos y les sacamos sangre antes y después para medir la oxitocina.
Sau khi xem video, chúng tôi yêu cầu họ đánh giá cảm xúc của mình và lấy máu cả trước và sau khi xem video để đo lượng oxytocin.
La oxitocina puede hacer que la gente favorezca a su propio grupo a costa de otros grupos.
Oxytocin khiến người ta thiên vị lợi ích riêng cho nhóm của mình mà được hoán đổi bằng sự thiệt thòi của nhóm khác.
Cuando empieza el parto, la embarazada libera una gran cantidad de oxitocina que provoca, por un lado, la dilatación del cuello uterino y, por otro, la contracción del útero.
Cả đàn ông lẫn phụ nữ đều có chất này, nhưng một lượng lớn chúng được tiết ra khi người mẹ bắt đầu những cơn co thắt lúc sinh con, khiến cho cổ tử cung giãn nở và dạ con co lại.
La segunda es que todavía tenía esta relación indirecta entre la oxitocina y la confiabilidad.
Còn điều thứ hai là tôi chỉ tìm ra một mối liên hệ gián tiếp giữa oxytocin và độ đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oxitocina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.