otre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otre trong Tiếng Ý.

Từ otre trong Tiếng Ý có nghĩa là túi da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otre

túi da

noun

vendendo otri per il vino porta a porta.
nhờ bán các túi da đựng rượu tới từng nhà.

Xem thêm ví dụ

Per questo il re Davide chiese a Geova di conservare le sue lacrime in un “otre” e aggiunse fiducioso: “Non sono esse nel tuo libro?”
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
Forse fu allora che Davide compose l’accorato salmo in cui supplicò Geova dicendo: “Metti le mie lacrime nel tuo otre”.
Có lẽ vào thời điểm ấy ông sáng tác bài Thi-thiên với lời tha thiết kêu cầu Đức Giê-hô-va: “Xin Chúa để nước mắt tôi trong ve của Chúa”.
“Raccogli le mie lacrime nel tuo otre!
“Lệ con, xin ngài thâu chứa trong bầu da ngài.
Sfinito e in preda all’angoscia, con le lacrime agli occhi, implorò il suo Dio Geova di mostrargli benignità e compassione: “Metti le mie lacrime nel tuo otre”.
Vô cùng hoang mang lo lắng, ông cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời bày tỏ lòng nhân từ và thương xót.
Ma cos’era l’otre di cui parlava, e come può Dio metterci le nostre lacrime?
Nhưng cái ve mà Đa-vít nói đến là gì, và làm thế nào Đức Chúa Trời chứa nước mắt của chúng ta trong đó?
Gli arnesi del pastore includevano di solito quanto segue: una bisaccia di pelle in cui si mettevano provviste, tra cui pane, olive, frutta secca e formaggio; un bastone, che era un’arma efficace generalmente lunga un metro con punte di ardesia conficcate nell’estremità arrotondata; un coltello; una verga, a cui appoggiarsi camminando e salendo i pendii; un otre per bere; un recipiente di pelle per attingere acqua da pozzi profondi; una fionda con cui scacciare animali da preda o scagliare sassi vicino alle pecore e alle capre che si allontanavano dal gregge per indurle a tornare indietro; uno zufolo da suonare per passare il tempo e rassicurare il gregge.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Per questo Davide chiese a Geova di custodire le sue lacrime in un simbolico “otre”, chiedendo fiduciosamente: “Non sono esse nel tuo libro?”
Vì lẽ đó Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va cất nước mắt của ông trong một “ve” theo nghĩa bóng, và ông hỏi với lòng tự tin: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
14 Abraamo quindi si alzò la mattina presto, prese del pane e un otre d’acqua e li diede ad Àgar.
14 Thế là sáng hôm sau Áp-ra-ham dậy sớm, lấy lương thực và một bầu da đầy nước đưa cho Ha-ga.
In che senso il salmista si sentiva “come un otre nel fumo”?
Soạn giả bài Thi-thiên cảm thấy “như bầu da bị khói đóng đen” theo nghĩa nào?
Sl 56:8 — Cosa significa l’espressione “metti le mie lacrime nel tuo otre”?
Thi 56:8—Cụm từ “để nước mắt tôi trong ve của Chúa” có nghĩa gì?
+ 20 Iesse caricò su un asino del pane, un otre di vino e un capretto, e li mandò a Sàul tramite suo figlio Davide.
+ 20 Vậy, Giê-sê chất bánh, một bầu da rượu nho và một con dê con lên lưng lừa rồi gửi chúng và con trai mình là Đa-vít đến cho Sau-lơ.
“Metti le mie lacrime nel tuo otre
“Xin Chúa để nước mắt tôi trong ve của Chúa”
15. (a) Cosa intendeva dire Davide quando chiese a Geova di mettere le sue lacrime in un otre o in un libro?
15. (a) Đa-vít ngụ ý gì khi ông xin Đức Giê-hô-va chứa nước mắt ông trong ve hoặc ghi lại trong sổ?
Otre di vino!
Bơm rượu!
+ 19 Quindi Dio aprì i suoi occhi, e lei vide un pozzo d’acqua, lo raggiunse e riempì l’otre, poi diede da bere al ragazzo.
+ 19 Đức Chúa Trời mở mắt cô thì cô thấy một cái giếng; cô đi đến đó, đổ nước đầy bầu da và cho con uống.
Un otre vecchio
MỘT BẦU DA CŨ
L’otre era un recipiente di pelle che veniva usato per conservare acqua, olio, latte, vino, burro e formaggio.
Cái ve là cái bầu da thú dùng để đựng những thứ như là nước, dầu, sữa, rượu, bơ và pho mát.
Le toccanti parole di Davide riguardo all’otre possono significare qualcosa anche per noi.
Những lời đầy xúc động của Đa-vít về cái ve cũng có ý nghĩa cho chúng ta.
• In che senso Geova mette le nostre lacrime nel suo “otre” o le scrive nel suo “libro”?
• Nước mắt của một người được chứa trong “ve” hoặc ghi trong “sổ” của Đức Giê-hô-va có nghĩa gì?
Non potevano mancare: un bastone portato a scopo di difesa (1); una coperta arrotolata (2); un borsello per il denaro (3); un paio di sandali in più (4); una borsa per il cibo (5); vestiti di ricambio (6); un contenitore pieghevole in cuoio per attingere acqua durante il viaggio (7) e un otre (8); una grossa bisaccia in cuoio per trasportare le proprie cose (9).
Một số thứ cần thiết như gậy để tự vệ (1), túi ngủ (2), túi tiền (3), đôi xăng đan dự trữ (4), túi thực phẩm (5), bộ quần áo để thay (6), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường (7), bầu nước (8), và một túi to bằng da để chứa vật dụng cá nhân (9).
Le difficoltà o la persecuzione vi fanno sentire a volte “come un otre nel fumo”?
Gian truân và sự ngược đãi có bao giờ làm bạn cảm thấy “như bầu da bị khói đóng đen” không?
Lei aprì dunque un otre contenente latte e gli diede da bere,+ dopodiché lo coprì di nuovo.
Vậy, bà mở bầu sữa bằng da và cho hắn uống,+ rồi lại lấy mền đắp cho hắn.
Geova mette le vostre lacrime nel suo “otre”, cioè vede e ricorda le lacrime che versate mentre lottate per rimanere fedeli.
Ngài để nước mắt bạn trong “ve” của Ngài, nghĩa là Ngài thấy và nhớ những giọt lệ của bạn trong lúc phấn đấu để giữ lòng trung thành.
(Salmo 119:81-88) Poiché i presuntuosi lo perseguitavano, il salmista si sentiva “come un otre nel fumo”.
(Thi-thiên 119:81-88) Vì bị kẻ kiêu ngạo bắt bớ, soạn giả cảm thấy “như bầu da bị khói đóng đen”.
26 ‘Lacrime in un otre
26 ‘Xin để nước mắt tôi trong ve của Chúa’

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.