otorgo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otorgo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otorgo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ otorgo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hôn ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otorgo

Hôn ước

Xem thêm ví dụ

El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad.
Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại".
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
(Proverbios 2:10-12.) Aquello fue precisamente lo que Jehová otorgó a los cuatro jóvenes fieles a fin de prepararlos para lo que se avecinaba.
(Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ.
Se les otorgó una gran perspicacia para entender la Palabra de Dios, pues se les facultó para ‘discurrir’ respecto a ella y, con la guía del espíritu santo, desentrañar secretos guardados desde la antigüedad.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Agradezco que él haya acudido al Señor en oración, en respuesta a la cual se otorgó el Sacerdocio Aarónico y el Sacerdocio de Melquisedec.
Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc.
Si le otorgas a un sitio o app acceso completo a la cuenta, podrá ver y modificar prácticamente toda la información de tu Cuenta de Google.
Nếu bạn cấp cho một trang web hoặc ứng dụng toàn quyền truy cập tài khoản, thì trang web hoặc ứng dụng này có thể xem và thay đổi gần như tất cả thông tin trong Tài khoản Google của bạn.
La verdad que conocemos y difundimos otorga auténtica libertad a quienes la aceptan (Juan 8:32).
Lẽ thật mà chúng ta biết và chia sẻ có thể mang lại tự do thật sự cho những ai chấp nhận.—Giăng 8:32.
Cuando resucitan, participan de la inmortalidad y la incorrupción que, mediante Jesucristo, les otorga Jehová, el “Rey de la eternidad, incorruptible, invisible, el único Dios” (1 Timoteo 1:17; 1 Corintios 15:50-54; 2 Timoteo 1:10).
Khi được sống lại và nhờ Chúa Giê-su Christ, họ nhận được sự bất tử và không hư nát được ban cho bởi Đức Giê-hô-va, “Vua muôn đời, không hề hư-nát, không thấy được, tức là Đức Chúa Trời có một mà thôi”.
2 La forma en que Jehová consideró a estas mujeres y las bendiciones que les otorgó demuestran que lo que más le agrada de una persona, sin importar si es hombre o mujer, son sus cualidades espirituales.
2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính.
Al poco tiempo se otorgó más autoridad para actuar en el nombre del Señor.
Tiếp theo ngay sau đó là việc có thêm thẩm quyền để hành động trong danh của Chúa.
Nuestro sistema clasifica los anuncios automáticamente sin tener en cuenta la categoría que les otorga el anunciante.
Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp.
El Semiconductor Research Corporation (SRC), le otorgó el Premio 2000 Aristóteles por "su compromiso con la experiencia educativa de los estudiantes de SRC y el impacto profundo y permanente que ha tenido en sus carreras profesionales."
Tổng công ty Nghiên cứu Bán dẫn (SRC) trao tặng giải thưởng Aristotle năm 2000 cho "cam kết của ông về kinh nghiệm giáo dục của sinh viên SRC và những tác động sâu sắc và liên tục mà ông đã có trong sự nghiệp chuyên nghiệp của mình."
Dios otorgó a la mujer cualidades divinas de fortaleza, virtud, amor y la disposición de sacrificarse para criar a las futuras generaciones de Sus hijos procreados en espíritu.
Thượng Đế đã đặt vào tâm hồn của các phụ nữ những đức tính thiêng liêng về sức mạnh, đức hạnh, tình yêu thương và sự sẵn lòng hy sinh để nuôi dạy những thế hệ tương lai của con cái linh hồn của Ngài.
El permiso que se otorga en la tierra a los hombres que han sido llamados u ordenados para actuar en el nombre de Dios el Padre o de Jesucristo a fin de llevar a cabo la obra de Dios.
Quyền hạn được ban cho những người nào trên thế gian được kêu gọi hay được sắc phong để hành động cho và nhân danh Thượng Đế Đức Chúa Cha hay Chúa Giê Su Ky Tô trong việc thực hiện công việc của Thượng Đế.
Juan Pérez te otorgó acceso a los siguientes datos de la cuenta:
John Doe đã cấp cho bạn quyền truy cập vào dữ liệu tài khoản sau:
En 1974, a todos los que vivían en este pueblo se les otorgó un ingreso básico de modo que nadie viviera por debajo del umbral de la pobreza.
Năm 1974, mọi người trong thị trấn này đều được đảm bảo thu nhập cơ bản, đảm bảo rằng không ai rơi xuống dưới ngưỡng nghèo đói.
Si esa flexibilidad se otorga de forma segura, puede ser algo muy valioso para los pacientes y sus familias.
Vì thế, sự linh hoạt như vậy, nếu được thực hiện một cách an toàn, có thể vô cùng hữu ích với các bệnh nhân và gia đình của họ.
Hay que tener en cuenta que realmente aparece en el octavo lugar, pero, The Wall, Greatest Hits Volume I & II y Double Live son álbumes dobles, y por la metodología de certificación de la RIAA se les otorga el doble de unidades vendidas.
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2012. Ghi chú rằng cho dù album chỉ đứng thứ 9 trong danh sách này, song The Wall, Greatest Hits Volume I & II và Double Live là những album-kép, và theo cách tính của RIAA thì chỉ đếm theo đơn vị bày bán.
(Sofonías 3:9.) Además, Jehová otorgó a su pueblo espíritu santo para fortalecerlo de modo que realizara la obra de predicar y produjera el fruto expuesto en Gálatas 5:22, 23.
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho dân tộc ngài khiến họ hăng hái trong công việc làm chứng và sanh bông trái tốt như được miêu tả nơi Ga-la-ti 5:22, 23.
¡ Es la creencia de la cadena la que otorga la intensidad!
Niềm tin đó tạo ra sức mạnh cho ngươi.
Y Nina Myers, la mujer a quien le otorgó inmunidad los está ayudando.
Và Nina Myers, người mà ngài ban lệnh tha đang giúp họ.
No hacía más que volver a lo que me dijo Navid aquel día en la plaza Azadi, que sin esa restricción básica -- de un universo que otorga masa a la materia -- no existiríamos.
Tôi nhớ mãi điều mà Navid nói với tôi ngày hôm đó ở Quảng Trường Azadi, rằng không có hạn chế cơ bản ấy -- một vũ trụ cho vật chất khối lượng -- chúng ta sẽ không tồn tại.
Nuestro servicio —ya sea grande o pequeño— refina nuestro espíritu, abre las ventanas de los cielos y otorga las bendiciones de Dios no solamente a aquellos a quienes servimos, sino también a nosotros mismos.
Sự phục vụ của chúng ta—dù lớn hay nhỏ—đều thanh lọc tinh thần chúng ta, mở các cửa sổ trên trời, và đổ xuống các phước lành của Thượng Đế không chỉ cho những người chúng ta phục vụ mà còn cho cả chúng ta nữa.
L 'Academia de Brera di le otorgó el título de diploma de miembro honorario.
Brera Academy tặng ông danh hiệu của bằng tốt nghiệp thành viên danh dự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otorgo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.