ossario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ossario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ossario trong Tiếng Ý.
Từ ossario trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà xác, nghĩa trang, nghĩa địa, Nghĩa trang, bãi tha ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ossario
nhà xác(charnel-house) |
nghĩa trang
|
nghĩa địa
|
Nghĩa trang
|
bãi tha ma
|
Xem thêm ví dụ
I due ossari di Caiafa potrebbero risalire all’inizio del secolo”. Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
Se Della Rovere pensa che Roma sia un ossario... Nếu Della Rovere nghĩ rằng Rome là cái hầm mộ... |
Questa è stata scattata sotto il cimitero di Montparnasse, dove c'è gran parte degli ossari. Bức này được chụp dưới nghĩa trang Montparnasse nơi hầu hết các bình đựng hài cốt được đặt. |
Una rivista di archeologia spiega: “Gli ossari furono usati in prevalenza nei circa cento anni precedenti la distruzione di Gerusalemme per opera dei romani nel 70 E.V. . . . Tạp chí Biblical Archaeology Review (Tạp chí Khảo cổ Kinh-thánh) giải thích: “Người ta dùng những kho chứa hài cốt vào khoảng một trăm năm trước khi quân La Mã hủy diệt Giê-ru-sa-lem vào năm 70 CN... |
Dove sono serpenti; catena di me con gli orsi ruggenti Or chiudermi notte in un ossario, Trường hợp con rắn, chuỗi tôi với con gấu gầm; Hoặc đóng tôi hàng đêm trong một nghĩa địa nhà, |
In chi possiamo confidare... in questo ossario chiamato Roma? Có thể tin được ai... trong cái nhà mồ mà người ta gọi là thành Rome bây giờ? |
(Biblical Archaeology Review) I due ossari esposti furono trovati nel novembre 1990 in una grotta sepolcrale. Vào tháng 11 năm 1990, người ta tìm được hai hộp chứa hài cốt trong một hang mai táng. |
Il defunto veniva posto in una nicchia scavata nelle pareti di una grotta sepolcrale; quando la carne si era decomposta, le ossa venivano raccolte e messe in un ossario, una cassetta solitamente di calcare decorato”. Người ta đặt người chết vào một chỗ lõm được đục trong hang; sau khi xác rữa nát, họ lấy hài cốt đặt vào một hộp chứa hài cốt—thường là một hộp bằng đá vôi được trang hoàng”. |
‘Caiafa’ su due ossari della tomba compare qui per la prima volta in un contesto archeologico. ‘Caiapha’ trên hai hộp chứa hài cốt bên trong ngôi mộ xuất hiện lần đầu tiên trong bối cảnh khảo cổ học. |
Un ricercatore ritiene di poter datare i reperti al tempo di Gesù: “In uno degli altri ossari è stata trovata una moneta coniata da Erode Agrippa (37-44 E.V.). Một học giả liên kết những phát hiện này với thời Chúa Giê-su: “Một đồng tiền mà người ta tìm thấy trong một hộp chứa hài cốt khác đã được đúc vào thời Hê-rốt Ạc-ríp-ba (37-44 CN). |
«“È un trucco, signore” gridò Bony, con quel suo sorriso da ossario. “‘Thầy ơi, chỉ là trò ảo thuật thôi,’ Bony hét lên và hắn nở nụ cười u ám. |
Visitando il Museo di Israele si vedono due ossari particolari. Những người đến thăm bảo tàng viện I-xra-en sẽ thấy hai hộp khác thường chứa hài cốt. |
Un ossario conteneva le ossa di un uomo di circa 60 anni. Một trong những hộp này chứa hài cốt của một người đàn ông khoảng 60 tuổi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ossario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ossario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.