โสเภณี trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ โสเภณี trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โสเภณี trong Tiếng Thái.
Từ โสเภณี trong Tiếng Thái có các nghĩa là đĩ, gái giang hồ, điếm, gái mại dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ โสเภณี
đĩnoun กับที่โสเภณีจากพรรค? Với con đĩ hôm dự tiệc? |
gái giang hồnoun |
điếmnoun พ่อท่านสัญญาว่าจะแขวนคอโสเภณี คนต่อไปที่เขาเจออยู่กับท่าน Cha ngài đã hứa là sẽ treo cổ con điếm tiếp theo ở cùng ngài. |
gái mại dâmnoun เขาออกกฎหมายบังคับให้โสเภณีต้องใส่ผ้าคลุมหน้าแทน Ông bắt buộc gái mại dâm phải đeo khăn trùm mặt. |
Xem thêm ví dụ
พ่อแต่งงานใหม่แต่กับโสเภณี Bố tái hôn với gái mại dâm. |
และข้า คือเช โสเภณียอดตลก Và em là Shae, con điểm vui vẻ. |
ไป ถวาย เครื่อง บูชา กับ หญิง โสเภณี ประจํา วิหาร Và dâng vật tế lễ cùng bọn mại dâm nơi đền thờ; |
เมื่อ เป็น วัยรุ่น เธอ เริ่ม ใช้ ชีวิต ที่ ผิด ศีลธรรม ซึ่ง พัวพัน กับ ยา เสพ ติด, การ ลัก ขโมย, และ การ เป็น โสเภณี. Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
หนังสือ อ้างอิง เล่ม หนึ่ง กล่าว ว่า “หลัง จาก ที่ สามี ตาย ปกติ แล้ว หญิง ม่าย ต้อง พึ่ง พา อาศัย ลูก ชาย ให้ เลี้ยง ดู แต่ ถ้า ไม่ มี ลูก ชาย เธอ อาจ ต้อง ขาย ตัว เอง เป็น ทาส ยอม เป็น โสเภณี หรือ ไม่ ก็ อด ตาย.” Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”. |
ลูกนอกสมรสเกิดแต่โสเภณีโรงเตี๋ยม Thằng con hoang của một ả hầu bàn dâm đãng. |
ก่อน หน้า นี้ โรซา ได้ เข้า ไป พัวพัน กับ การ เป็น โสเภณี และ การ ใช้ แอลกอฮอล์ และ ยา ใน ทาง ที่ ผิด. Rosa đã dính líu đến việc mãi dâm, cũng như lạm dụng rượu chè và ma túy. |
หญิง คน นี้ เป็น โสเภณี. Có lẽ bà làm nghề mại dâm. |
เธอเป็น... โสเภณี Cô ấy là gái gọi. |
เช เป็นโสเภณี Shae là gái điếm. |
เพื่อ จะ หา เลี้ยง ชีพ แม่ บาง คน ไป เป็น โสเภณี และ ขาย ยา ผิด กฎหมาย หรือ ให้ ลูก สาว ของ ตน ทํา อย่าง เดียว กัน. Để đủ sống qua ngày, một số bà mẹ phải quay sang làm nghề mại dâm và bán ma túy, hoặc đẩy con gái vào con đường đó. |
เจ้ารู้จักโสเภณีที่ปฏิเสธไม่รับเงินด้วยหรือ Ông đã bao giờ thấy một cô gái làng chơi từ chối vàng chưa? |
ซิหรือฉันจะบอกพ่อแม่ของคุณ คุณโสเภณี ฉันฟรีในขณะนี้ Ra ngoài đi, không tôi báo cho cha mẹ cô biết đấy. |
มีโสเภณีในสวีเดนมากพอ ๆ กับ ที่เคยมีมาก่อนหน้านี้ Mại dâm vẫn luôn nhiều ở Thụy Điển như trước. |
เอา เด็ก ผู้ ชาย ไป จ่าย เป็น ค่า ตัว โสเภณี Bán bé trai để thuê gái điếm, |
เจ้าพาโสเภณีมานอน บนเตียงของข้า Ngươi đưa 1 con điếm tới giường của ta. |
โรงเตี๊ยมทุกแห่ง ในเมืองก็เต็มไปด้วยแขกอีกด้วย โสเภณี ก็ได้ทํางาน Và tất cả các quán rượu đều trở nên đông đúc và các con điếm thì mệt đử người. |
ผู้ ขุด ค้น ซาก เมือง ปอมเปอี นับ จํานวน ร้าน เหล้า ได้ 118 แห่ง ซึ่ง บาง แห่ง ใช้ เป็น บ่อน การ พนัน และ ซ่อง โสเภณี. Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm. |
แต่พวกเขาไปบนและบน เกี่ยวกับวิธีการ Gringos และ เงินเล่นเกมออนไลน์ของพวกเขา ดึงดูด undesirables สายพันธ โสเภณียาเสพติดแม้. Nhưng họ cứ nói mãi, về cái sòng bài, và đánh bạc trực tuyến sẽ phát sinh mại dâm, thuốc phiện. |
นอก จาก ปล้น คน เดิน ทาง แล้ว เจ้าของ โรงแรม เหล่า นี้ มัก หา ราย ได้ เพิ่ม จาก เงิน ได้ ของ พวก โสเภณี. Ngoài việc cướp lữ khách, những người giữ quán trọ thường kiếm chác thêm với tiền thu được của những cô gái mãi dâm. |
พ่อท่านสัญญาว่าจะแขวนคอโสเภณี คนต่อไปที่เขาเจออยู่กับท่าน Cha ngài đã hứa là sẽ treo cổ con điếm tiếp theo ở cùng ngài. |
และไม่หยุด จนกว่าคนหาฉัน โสเภณี เมืองตาย Và phải tìm cho tới khi thấy được cái xác của con điếm thành phố đó. |
ราฮาบ เป็น โสเภณี ที่ ไม่ ใช่ ชาว ยิว. Ra-háp là một kỵ nữ dân ngoại. |
ศาสนา นี้ มี โสเภณี ชาย และ หญิง ประจํา วิหาร, การ มัวเมา ใน เรื่อง เพศ, และ แม้ แต่ การ บูชายัญ เด็ก. Nó bao gồm các thực hành mãi dâm của nam lẫn nữ nơi đền thờ, các cuộc truy hoan trác táng và ngay cả dâng con tế thần. |
27 เพราะ หญิง โสเภณี เป็น เหมือน หลุม ลึก 27 Thật, ả kỹ nữ là hố sâu, |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โสเภณี trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.