โรงเรือนเพาะชําพืช trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โรงเรือนเพาะชําพืช trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โรงเรือนเพาะชําพืช trong Tiếng Thái.

Từ โรงเรือนเพาะชําพืช trong Tiếng Thái có các nghĩa là vườn ươm, vườn ương, nơi bồi dưỡng, cây ươm, mạ nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โรงเรือนเพาะชําพืช

vườn ươm

vườn ương

nơi bồi dưỡng

cây ươm

mạ nền

Xem thêm ví dụ

โดย การ เพาะ เลี้ยง ความ ปรารถนา ที่ ผิด เช่น นี้ เขา ตั้ง ตัว ขึ้น ใน การ แข่งขัน ชิง ดี กับ พระ ยะโฮวา ผู้ ซึ่ง ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง ทรง ครอง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ สูง สุด โดย ชอบธรรม ใน ทุก แง่ มุม.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
วาด มโนภาพ การ มี ชีวิต อยู่ ใน ภูมิ ประเทศ ที่ เขียว ขจี—ที่ ดิน ของ คุณ เอง—ซึ่ง ได้ รับ การ เพาะ ปลูก อย่าง สมบูรณ์ พร้อม ทํา ให้ มี ธรรมชาติ ที่ สวย งาม ตัด แต่ง ให้ เรียบ.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
มด บาง ชนิด เป็น ประหนึ่ง ชาว สวน เพาะ ปลูก “พืช ผล” พวก เชื้อ รา.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
คน ที่ เคย ติด ยา เสพย์ติด คน หนึ่ง ใน แอฟริกา ใต้ อธิบาย ว่า “เมื่อ ผม ได้ รับ ความ รู้ เกี่ยว กับ พระเจ้า ผม ได้ เพาะ ความ กลัว การ ทํา ให้ พระองค์ เสีย พระทัย หรือ ไม่ พอ พระทัย ด้วย.
Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài.
อะไรที่บ่มเพาะคุณ มีพลังที่มองไม่เห็นสองอย่าง หนึ่งคือสถานะ
Nhanh thôi.
▪ จง เพาะ ความ ปรารถนา ให้ มาก ขึ้น ที่ จะ ได้ พระ คํา ของ พระเจ้า.
Tập ham thích Lời Đức Chúa Trời.
และถ้าเช่นนั้นแล้ว จะเป็นยังไงถ้าเราสามารถสร้างแบตเตอรี่ขึ้นมาได้ในจานเพาะเชื้อ?
Và sẽ ra sao nếu bạn có thể "trồng" pin ở 1 cái đĩa Petri?
ซาตาน ได้ ทําลาย ความ สัมพันธ์ ที่ ดี งาม ซึ่ง ไว้ ใจ ได้ มา นับ ไม่ ถ้วน โดย ความ สงสัย ที่ แฝง อยู่ ซึ่ง ถูก เพาะ ขึ้น โดย วิธี นั้น.—ฆะลาเตีย 5:7-9.
Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9.
เรา จะ มี โอกาส อัน ยอด เยี่ยม ที่ จะ “ปฏิบัติ พระ ยะโฮวา ด้วย ใจ ชื่นชม” และ จะ ทํา งาน ร่วม กัน ด้วย ความ ปรองดอง ขณะ ที่ สร้าง บ้าน อัน สวย งาม, ขุด พรวน ดิน, และ ใน ที่ สุด ก็ เพาะ ปลูก ไป ทั่ว ทั้ง แผ่นดิน โลก.
Chúng ta sẽ có đặc ân “hầu-việc Đức Giê-hô-va cách vui-mừng”, và làm việc chung với nhau một cách hòa hợp khi xây cất những căn nhà xinh đẹp, canh tác đất đai và cuối cùng làm cho cả trái đất phục tùng.
วิธี การ เพาะ ปลูก ที่ พวก เขา ใช้ ก็ คง คล้าย ๆ กับ วิธี การ ของ ชาว เมือง เหล่า นั้น ซึ่ง ทํา การ เพาะ ปลูก ใน แผ่นดิน นั้น อยู่ ก่อน พวก เขา.
Phương pháp cày cấy và trồng trọt của họ có lẽ giống như phương pháp của người bản xứ.
คล้าย กัน อุทยาน ฝ่าย วิญญาณ มี อยู่ ใน โลก นี้ ซึ่ง ไม่ มี ลักษณะ อุทยาน เสีย เลย เพียง แต่ เพราะ พยาน พระ ยะโฮวา เพาะ ปลูก ไว้ เท่า นั้น และ พระเจ้า อวย พระ พร ความ พยายาม ของ พวก เขา.
Cũng thế, địa đàng thiêng liêng hiện hữu ngay trong thế gian không phải là địa đàng này, bởi vì Nhân Chứng Giê-hô-va vun trồng nó, và Đức Chúa Trời ban phước cho các nỗ lực của họ.
(ลูกา 6:38) คํา พูด ที่ ให้ กําลังใจ หรือ การ ยื่น มือ ช่วยเหลือ กัน อาจ เป็น เมล็ด ที่ เพาะ ให้ มิตรภาพ อัน ดี งาม งอกงาม ขึ้น ได้.
(Lu-ca 6:38) Một lời khuyến khích hay một sự giúp đỡ có thể là hạt giống nẩy sinh tình bạn cao thượng.
ในพระคัมภีร์, พื้นที่โล่งของที่ดินซึ่งใช้เพื่อการเพาะปลูกหรือปลูกทุ่งหญ้าเลี้ยงสัตว์.
Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ.
ผมอยากเพาะกายให้ได้ผลเร็วอย่างนี้จัง
Ước gì tôi cũng có thể tự thêm các cơ bắp vào mình nhanh như vậy.
ผล ที่ ตาม มา คือ ความ เชื่อ เช่น นี้ ได้ บ่ม เพาะ หลัก ปรัชญา แนว สุญ นิยม และ พฤติกรรม แบบ ฉกฉวย โอกาส ใน ตัว ผู้ คน จํานวน มาก.
Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi.
วัคซีนป้องกันไข้หวัดใหญ่ ที่เพาะเลี้ยงมาในเซลล์ของต้นยาสูบ
Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá.
เพาะ ความ รู้สึก อยาก รับ ถ้อย คํา ของ พระเจ้า (1-3)
Hãy tập khao khát sữa của lời Đức Chúa Trời (1-3)
จริงๆแล้ว ถ้าอากาศร้อน ก็เพาะเลี้ยงไว้ข้างนอกได้เลย
Và thực tế thì, khi thời tiết nóng, tôi có thể chỉ cần nuôi nó ở ngoài trời.
พยาน พระ ยะโฮวา อาจ เพาะ ข่าวสาร ของ คัมภีร์ไบเบิล ไว้ ใน หัวใจ ของ ผู้ คน แต่ พระเจ้า เป็น ผู้ ทํา ให้ เมล็ด แห่ง ความ จริง นั้น งอกงาม.—1 โครินท์ 3:5-7
Nhân Chứng Giê-hô-va đã gieo thông điệp Kinh Thánh vào lòng người ta, nhưng họ để Đức Chúa Trời làm cho hạt giống lớn lên.—1 Cô-rinh-tô 3:5-7.
ทุกคนกลับบ้านไปพร้อมกับราเมือกในจานเพาะเชื้อ และได้รับเชิญให้มาแสดงผลการทดลองเหล่านั้น บนเครือข่ายสังคมออนไลน์ของกลุ่ม
Mọi người về nhà với một con vật nuôi mới và được mời để đăng tải những kết quả họ thu được lên trang Slime Mould Collective.
การ ทบทวน นั้น ช่วย นัก ศึกษา ให้ เติบโต ฝ่าย วิญญาณ ใน ขณะ ที่ ความ จริง ซึ่ง เพิ่ง ได้ เรียน รู้ นั้น ถูก เพาะ ไว้ ใน จิตใจ และ หัวใจ ของ เขา.
Làm như thế giúp cho người học lớn lên về mặt thiêng liêng trong khi các lẽ thật vừa học được khắc ghi vào trí và lòng người đó.
13 เช่น เดียว กับ กสิกร คริสเตียน กําลัง เพาะ สิ่ง ที่ บ่อย ครั้ง เติบโต ช้า ๆ ซึ่ง ได้ แก่ ความ เข้าใจ ใน พระ คํา ของ พระเจ้า, ความ รัก ต่อ พระ ยะโฮวา, และ น้ําใจ แบบ พระ คริสต์.
13 Giống như người nông dân, tín đồ Đấng Christ đang vun trồng nơi người khác những điều cần có thời gian để lớn lên: sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời, tình yêu thương Đức Giê-hô-va và tinh thần như Đấng Christ.
การ บํารุง เลี้ยง สิ่ง ที่ ได้ เพาะ ใน หัวใจ ของ คน นั้น อาจ กระตุ้น เขา ให้ ตอบรับ การ ศึกษา พระ คัมภีร์ ใน ที่ สุด.
Vun trồng điều gì đã gieo trong lòng họ cuối cùng có thể thúc đẩy họ chấp thuận học hỏi Kinh-thánh.
15 อนึ่ง พระ หัตถกิจ ของ พระ ยะโฮวา ปรากฏ อย่าง งดงาม ล้ํา เลิศ ใน วิธี ที่ พระองค์ วาง ตําแหน่ง และ ทรง เตรียม แผ่นดิน โลก ให้ มี กลางวัน กลางคืน, ฤดู กาล, มี เวลา เพาะ หว่าน และ เวลา เก็บ เกี่ยว, และ ความ เบิกบาน ยินดี หลาย ๆ ด้าน เพื่อ ความ ชื่นชม ของ มนุษย์ ใน วัน ข้าง หน้า.
15 Các công việc của Đức Giê-hô-va cũng thể hiện một cách tuyệt diệu trong cách Ngài đã đặt trái đất và sửa soạn nó, cung cấp ngày và đêm, mùa màng, kỳ gieo giống và gặt hái, và muôn vàn điều trong tương lai làm thỏa thích con người.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โรงเรือนเพาะชําพืช trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.