orla trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orla trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orla trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ orla trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bờ, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orla
bờnoun Há séculos os marinheiros temiam cair pela orla da Terra. Nhiều thế kỷ trước, các thủy thủ đã sợ đi thuyền xuống bờ vực của trái đất. |
hải ngạnnoun |
Xem thêm ví dụ
E imagino a orla ajuda. Bờ sông chắc có lợi cho chúng ta lắm nhỉ. |
Parece- me que agora estamos a assistir a uma transferência fundamental do poder, em termos gerais, das nações reunidas à volta das costas do Atlântico para as nações reunidas à volta da orla do Pacífico. là nhìn chung chúng ta đang nhận thấy sự chuyển dịch cơ bản về quyền lực ra khỏi những quốc gia xung quanh Đại Tây Dương đến những quốc gia quanh Thái Bình Dương |
Mas o que é bonito — talvez vejam, naquela orla ali — umas breves e esbatidas nuvens de quase fumo elevando- se desde a orla. Nó thật đẹp, bạn có thể nhìn quầng sáng ở đó hơi yếu ớt, làn khói mờ bốc lên từ quầng sáng. |
Há séculos os marinheiros temiam cair pela orla da Terra. Nhiều thế kỷ trước, các thủy thủ đã sợ đi thuyền xuống bờ vực của trái đất. |
Enquanto procurava por locações em outubro de 2006, o gerente de locações Robin Higgs visitou Liverpool, se concentrando principalmente na orla marinha da cidade. Trong lúc tìm kiếm các địa điểm ghi hình phim vào tháng 10 năm 2006, nhà quản lý địa điểm Robin Higgs đã ghé thăm Liverpool để tập trung chủ yếu vào bến tàu của thành phố. |
FUI DE CARRO ATÉ O PARQUE DA GOLDEN GATE e fiquei passeando perto do lago Spreckels, na orla norte do parque. Tôi lái xe đến công viên cổng vàng và dạo bộ ven Hồ Spreckels ở bờ Bắc công viên. |
Tem orlas muito bonitas. Mấy đường viền rất đẹp ở đây. |
Nas fronteiras, junto às orlas... Tại biên giới, dọc các rìa. |
Não estamos na orla das florestas da Pensilvânia. Chúng ta không ở bìa rừng của Pennsylvania. |
As outras bacias de impacto de grande dimensão, como os mares Imbrium, Serenatis, Crisium, Smythii e Orientale, possuem igualmente pouca altitude e orlas elevadas. Các vùng trũng do va chạm lớn khác, như Imbrium, Serenitatis, Crisium, Smythii và Orientale, cũng có địa hình vùng khá thấp và các gờ tròn nổi. |
“NO ANO em que morreu o Rei Uzias, eu, no entanto, cheguei a ver Jeová sentado num trono enaltecido e elevado, e as orlas da sua veste enchiam o templo.” “VỀ NĂM vua Ô-xia băng, tôi thấy Chúa ngồi trên ngôi cao-sang, vạt áo của Ngài đầy-dẫy đền-thờ”. |
A fé daquela mulher era tanta que bastou a ela tocar a orla da veste para usufruir do poder de cura do Filho de Deus. Nhưng đức tin của bà về việc rờ vào trôn áo đã sử dụng quyền năng chữa lành của Vị Nam Từ của Thượng Đế. |
Parece-me que agora estamos a assistir a uma transferência fundamental do poder, em termos gerais, das nações reunidas à volta das costas do Atlântico para as nações reunidas à volta da orla do Pacífico. điều đó với tôi có vẻ là nhìn chung chúng ta đang nhận thấy sự chuyển dịch cơ bản về quyền lực ra khỏi những quốc gia xung quanh Đại Tây Dương đến những quốc gia quanh Thái Bình Dương |
Em outubro de 2003, nações da Orla do Pacífico consideraram questões de segurança mundial na Tailândia, numa reunião da Cooperação Econômica da Ásia e do Pacífico (Apec). Vào tháng 10 năm 2003, vấn đề an ninh của thế giới đã được các nước ven Thái Bình Dương thảo luận tại hội nghị thượng đỉnh Hợp Tác Kinh Tế Châu Á–Thái Bình Dương (APEC) tổ chức ở Thái Lan. |
Aproximadamente 50.000 a 400.000 refugiados gregos e armênios encheram a orla para escapar do incêndio. Khoảng 50.000 đến 400.000 người tị nạn Hy Lạp và Armenia đã chen chân bờ sông để trốn khỏi lửa. |
À medida que material do manto é adicionado às orlas crescentes de uma placa, dá-se a acreção, geralmente associada à expansão do fundo oceânico. Sự bồi đắp xảy ra khi manti được thêm vào tại rìa đang phát triển của một mảng kiến tạo, thường liên quan đến sự mở rộng đáy đại dương. |
O meu marido tinha um estábulo na orla da cidade. Chồng tôi có vài chuồng ngựa ở ven thành phố. |
Mas Jesus alertou: “Fazem todas as suas obras para serem observados pelos homens; pois ampliam as suas caixinhas com textos, que usam como proteção, e alargam as orlas de suas vestes. Tuy nhiên, Chúa Giê-su cảnh báo: “Họ làm việc gì cũng để cho người ta thấy, bởi vậy họ đeo hộp kinh lớn hơn và mặc áo có tua dài hơn. |
E limitei a localização num raio de quatro quarteirões na orla da cidade. Và tôi giới hạn được vị trí của ấy trong phạm vi 4 tòa nhà tại ngoại ô thành phố. |
Pare na orla da Zona Neutral, aponte à posição do Harrison, dispare, mate-o e pire-se de lá. Anh cho dừng phi thuyền tại rìa khu Trung Lập, khóa vị trí của Harrison, bắn ngư lôi, giết hắn và chuồn khỏi đó. |
Por que outra razão o chefe da Frota viria pessoalmente à orla da Zona Neutral? Còn lý do nào khác khiến người đứng đầu hạm đội Starfleet phải tự thân đến rìa của không gian trung lập? |
Quão ampla teria que ser a orla para que isso funcionasse? Mảng cỏ phải rộng bao nhiêu để điều này có thể khả thi? |
Depois que desliguei, fui passear pelo lago Spreckels, na orla norte do parque da Golden Gate. Sau khi treo máy, tôi đi dạo bộ dọc theo Hồ Spreckels ở phía bắc công viên Cổng Vàng. |
A pesquisa também localizou a origem das migrações humanas modernas no sudoeste da África, perto da orla costeira da Namíbia e de Angola. Nghiên cứu cũng đồng thời định vị khởi nguồn của cuộc di cư của loài người hiện đại là ở phía Tây nam châu Phí, gần biên giới biển của Namibia và Angola. |
E também gostavam de ver nascer o Sol, por cima da orla do mundo. Các cô cũng thích nhìn mặt trời mọc lên từ chân trời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orla trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới orla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.