โรคระบบทางเดินหายใจ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ โรคระบบทางเดินหายใจ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โรคระบบทางเดินหายใจ trong Tiếng Thái.
Từ โรคระบบทางเดินหายใจ trong Tiếng Thái có các nghĩa là viêm xoang, Viêm xoang, bệnh bụi phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ โรคระบบทางเดินหายใจ
viêm xoang(sinusitis) |
Viêm xoang(sinusitis) |
bệnh bụi phổi(pneumoconiosis) |
viêm màng phổi(pleurisy) |
viêm thanh quản(laryngitis) |
Xem thêm ví dụ
ใน ปี เดียว กัน นั้น ไพโอเนียร์ พิเศษ ทั้ง ชาย และ หญิง เดิน ทาง มา จาก โปรตุเกส. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
นอก จาก นี้ การ เดิน ไม่ จําเป็น ต้อง มี การ ฝึก พิเศษ หรือ มี ทักษะ ด้าน กีฬา แค่ มี รอง เท้า ดี ๆ สัก คู่ ก็ พอ. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
ด้วย การ หายใจ เอา อากาศ บริสุทธิ์ ฝ่าย วิญญาณ บน ภูเขา แห่ง การ นมัสการ ของ พระ ยะโฮวา ที่ ถูก ตั้ง ไว้ สูง แล้ว คริสเตียน ต้านทาน ความ โน้ม เอียง ด้าน นี้. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
บ้าน ของ เรา เป็น ศูนย์ ต้อนรับ หลาย ต่อ หลาย คน ที่ เดิน ทาง มา ให้ คํา บรรยาย. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
AfterStep Classic คือระบบจัดการหน้าต่างที่ใช้ฐานของอาฟเตอร์สเตปเวอร์ชั่น #. #Name AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
เรา คง พอ จะ นึก ภาพ ออก ว่า การ เดิน ทาง แบบ นั้น อาจ ก่อ ความ กังวล และ รู้สึก ไม่ แน่ ใจ แต่ เอปาฟะโรดีโต (อย่า จํา สับสน กับ เอปาฟรัศ แห่ง โกโลซาย) เต็ม ใจ ปฏิบัติ หน้า ที่ อัน ยากเย็น นี้. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
ฉะนั้น ด้วยเหตุผลทั้งหมดนี้ ด้วยการรับใช้ระบบนิเวศทั้งหมดนี้ นักเศรษฐศาสตร์คาดคะเนมูลค่าของแนวปะการัง ไว้อยู่ที่หลักแสนล้านดอลลาร์ต่อปี Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
ขณะ อยู่ ระหว่าง การ เดิน ทาง มี การ ประกาศ ข่าว ว่า บริเตนใหญ่ และ ฝรั่งเศส ประกาศ สงคราม กับ เยอรมนี แล้ว. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
เธอ บังเอิญ เดิน เข้า ไป ใน นา ข้าวของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ โบอัศ เจ้าของ ที่ ดิน ผู้ มั่งคั่ง และ เป็น ญาติ กับ อะลีเมะเล็ค สามี ที่ เสีย ชีวิต ไป แล้ว ของ นาอะมี. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
เคนจะเดินออกไปไปซิฟรี, คุณจะหายไปในชีวิต Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
สิ่งที่ฉันต้องการคือ ทําให้ทุก ๆ วันของ ผู้ป่วยที่เป็นโรคพาร์กินสัน มีความรู้สึกเหมือนกับลุงของฉันในวันนั้น Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
บันทึก ของ ลูกา กล่าว ต่อ ไป ว่า ทันที หลัง จาก นั้น มาเรีย ได้ เดิน ทาง ไป ยูดา เพื่อ เยี่ยม เอลีซาเบ็ต ญาติ ที่ ตั้ง ครรภ์ ของ นาง. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
หาก คุณ แวะ ที่ โรง พยาบาล หมอ คน หนึ่ง อาจ บอก คุณ ว่า มี คลินิก สอง สาม แห่ง ใน ค่าย ที่ รักษา โรค ทั่ว ไป; กรณี ฉุกเฉิน และ คนไข้ อาการ หนัก ถูก แนะ ให้ ไป โรง พยาบาล. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
ตอน จบ ของ คํา บรรยาย คือ ตอน ที่ ผู้ บรรยาย เดิน ลง จาก เวที. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
เนื่อง จาก มี ความ ตึงเครียด อย่าง หนัก พวก เขา อาจ เจ็บ ป่วย เพราะ โรค ที่ เกี่ยว กับ กระเพาะ อาหาร และ มี อาการ ปวด ศีรษะ. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
ปกติ เรา เดิน ทาง ส่ง ข่าวสาร ตอน บ่าย วัน เสาร์ หรือ วัน อาทิตย์ เมื่อ พ่อ ไม่ ได้ ไป ทํา งาน. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
หลอด น้ํา เหลือง ยัง เป็น เส้น ทาง สัญจร สําหรับ เชื้อ โรค ด้วย. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
* สอนลูกให้เดินในทางแห่งความจริงและความมีสติ, โมไซยาห์ ๔:๑๔–๑๕. * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
อย่างที่คุณสังเกตได้ มันดูเหมือนกําลังคิดว่า "ฉันอยู่ตรงไหน" หลังจากนั้นมันก็เดินตรงไปยังหลุมนั้น และหนีลงรูไป Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
เดิน ทาง กลับ บ้าน Trên đường về nhà |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โรคระบบทางเดินหายใจ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.