orina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ orina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước tiểu, nước đái, Nước tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orina

nước tiểu

noun

Creí que ya había orinado en un vaso.
Tôi tưởng ông chuẩn bị kiểm tra nước tiểu?

nước đái

noun

Nước tiểu

noun (Es un liquido acuoso de color amarillento)

¿Cuánto tiempo lleva orinando color café?
Nước tiểu của cô ấy màu nâu từ bao lâu rồi?

Xem thêm ví dụ

Hemos descartado todas las causas posibles de orina café.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
El análisis de sangre y orina ha dado negativo de sífilis, gonorrea y clamidia.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.
Es común que el cachorro se orine cuando saluda excitado.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.
Mejor que mi orina.
Hơn nước tiểu của mình một chút.
Su orina tiene proteínas y glóbulos rojos elevados.
Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao.
El estrés no podría cambiar el color de tu orina.
Căng thẳng không làm đổi màu của nước tiểu.
Estando borracho, oriné en la puerta del Director.
Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng.
Su orina está limpia, niega usar esteroides ¿y le dará un medicamento para el abuso de esteroides?
Nước tiểu anh ấy sạch, phủ nhận việc có sử dụng steroid. mà ông lại cho anh ta dùng cái thuốc gì kia chữa steroid?
Los masáis usan la orina como repelente desde hace siglos.
Dòng nước mà con người đã sử dụng... trong hàng thế kỉ.
1) Midiendo el AFM1-guanina en orina.
Phương pháp đầu tiên là tính lượng phức AFB1-guanine trong nước tiểu.
Tengo orina en los pantalones.
nước tiểu trong quần tôi đấy.
Por cierto, ¿cómo orinas?
Nhân tiện, bàng quang anh sao rồi?
La frase “nadie que orina contra la pared” era una expresión idiomática hebrea, obviamente despectiva, con la que se aludía a los varones. (Compárese con 1 Reyes 14:10.)
Câu “đứa đái vách tường” là một thành ngữ Hê-bơ-rơ chỉ người đàn ông, rõ ràng đây là một câu khinh miệt. (So sánh I Các Vua 14:10).
No orines aquí.
Không được đi tiểu ở đây.
Necesito otra muestra de orina.
Tôi sẽ cần một mẩu nước tiểu khác.
Sólo digo que la orina café no tiene ningún sentido.
Tôi chỉ muốn nói là nước tiểu màu nâu không hợp lý lắm.
Es como navajas cuando orino.
Còn tôi đi tiểu thì buốt như bị dao cạo cứa vào.
Esta gran pérdida de proteínas se debe a un aumento de la permeabilidad del glomérulo, que deja pasar las proteínas a la orina en vez de retenerlas en la sangre.
Sự mất mát rõ rệt của protein là do sự tăng tính thấm cầu thận cho phép các protein đi vào nước tiểu thay vì được giữ lại trong máu.
Una vez que el hierro sale del hígado, finalmente es evacuado en la orina.
Khi nào sắt đã ra khỏi gan nó sẽ được tống ra khỏi cơ thể qua nước tiểu.
Utiliza varios métodos para marcar sus límites territoriales, incluyendo marcas de garras y depósitos de orina o heces.
Chúng sử dụng một số phương thức đánh dấu ranh giới lãnh thổ của mình, bao gồm dấu vết móng vuốt và hỗn hợp nước tiểu hoặc phân.
Puede tomar un frasco de orina y llamarlo el " té de durazno de la abuela ".
Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại.
Están planeando atacar violentamente a manifestantes pacíficos con palos de hockey pilas tipo D y globos con orina.
Họ đang dự định tấn công bạo lực vào những buổi giới thiệu hòa bình bằng gậy gộc cùng vật nặng và bóng nước tiểu.
Tyler estaba involucrado en un pleito contra el Hotel Pressman por el contenido de orina de sus sopas.
Tyler giờ đang dính vào một vụ kiện tụng với Khách sạn Pressman về chuyện nước tiểu có trong xúp.
Le hago la prueba de orina, si quieren.
Cô có thể xét nghiệm nước tiểu nếu cô muốn. Có thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.