orgullo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orgullo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgullo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ orgullo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiêu ngạo, tính kiêu căng, kiêu căng, tính kiêu ngạo, lòng tự trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orgullo
kiêu ngạo(arrogance) |
tính kiêu căng(pride) |
kiêu căng(pride) |
tính kiêu ngạo(vanity) |
lòng tự trọng(pride) |
Xem thêm ví dụ
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
19 La relación de David con el rey Saúl y su hijo Jonatán es un ejemplo notable que muestra que el amor y la humildad se dan la mano, al igual que el orgullo y el egoísmo. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
¿Cuáles son algunas cosas que conducen al orgullo y al pecado en las que los jóvenes podrían poner el corazón? Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi? |
También leemos en Proverbios 16:18: “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse; y un espíritu altivo, antes del tropiezo”. Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. |
El egoísmo, el deseo de glorificarnos a nosotros mismos, o el orgullo presuntuoso pueden hacer que perdamos el amor, de modo que ‘no derivemos absolutamente ningún provecho’. (Proverbios 11:2; 1 Corintios 13:3.) Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
Tengo mi orgullo. Tôi có lòng tự trọng. |
La montaña de Muqattam es el orgullo de la comunidad. Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó. |
Tu orgullo y tu dignidad no están en juego. Lòng kiêu hãnh và ý thức tự trọng không có dính líu. |
Dejen de lado todo orgullo y entreguen su vida y su corazón a Él. Hãy để qua một bên tất cả sự kiêu hãnh để hướng cuộc sống và tâm hồn mình đến Cha Thiên Thượng. |
Pero el sentido de comunidad que hay aquí en Kakuma y el orgullo que todos poseen, sencillamente no tiene precedentes. Nhưng tinh thần cộng đồng luôn có ở Kakuma và niềm tự hào mà con người ở đây có đơn giản là khó thể so sánh. |
No obstante, las consecuencias del orgullo pueden ser mucho peores que tan solo dejar de beneficiarnos de algo o de ganar alguna cosa. Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao. |
Y nos enteramos de que el evento de orgullo LGBT más grande de Asia ocurre a solo unas manzanas de donde mis abuelos viven. Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà. |
Dé a varios alumnos la oportunidad de explicar cómo las frases que han elegido pueden ayudarnos a vencer el orgullo o las actitudes inapropiadas respecto a los bienes materiales. Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất. |
Se dan cuenta de que no habrá paz mientras los humanos estén llenos de egoísmo, odio, avidez, orgullo y ambición. Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình. |
Continuó diciendo: “El orgullo destruye nuestra gratitud y establece el egoísmo en su lugar. Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ. |
He leído Orgullo y Prejuicio unas 200 veces. Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần. |
* ¿Por qué creen que el orgullo es el enemigo de la unidad? * Các em nghĩ tính kiêu ngạo là kẻ thù của tình đoàn kết trong những phương diện nào? |
El orgullo justificable por su logro. Niềm hãnh diện chính đáng về thành quả của các em. / i |
Pero ¿cómo pueden cantar con orgullo sobre guerras y revoluciones de una u otra nación quienes desean agradar a Dios? Nhưng những người tìm cách làm hài lòng Đức Chúa Trời có thực sự vui mừng trước những cuộc chiến tranh và những cuộc cách mạng của bất cứ quốc gia nào không? |
244 19 Jehová profana el orgullo de Tiro 244 19 Đức Giê-hô-va hạ sự tự cao của Ty-rơ xuống |
Más bien, se sintió herido en su orgullo y se dejó dominar por el resentimiento y la autocompasión. Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện. |
La tía Julia se encogió de hombros y dijo con humilde orgullo: —Hace treinta años mi voz, como tal, no era mala. Dì Julia nhún vai, nói một cách tự hào - Nếu nói về giọng hát, ba mươi năm trước cũng chưa có ai chê giọng tôi |
Sin ellos es fácil caer en el egoísmo, el orgullo y la avaricia. Nếu không được nhắc nhở như vậy, chúng ta dễ thiên về sự ích kỷ, kiêu ngạo và tham lam. |
René le entregó el diezmo al obispo, pero el orgullo le impidió decirle que estaban necesitados. Rene đưa tiền thập phân cho vị giám trợ nhưng anh đã quá tự trọng nên không nói cho vị giám trợ biết là họ đang túng thiếu. |
Me llena de orgullo verlos juntos otra vez. Ta rất vui và tự hào khi thấy các con lại đoàn tụ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgullo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới orgullo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.