órganos sexuales animales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ órganos sexuales animales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ órganos sexuales animales trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ órganos sexuales animales trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hệ sinh dục, tuyến sinh dục, Tuyến sinh dục, Cơ quan sinh dục, bộ sinh dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ órganos sexuales animales
Hệ sinh dục
|
tuyến sinh dục
|
Tuyến sinh dục
|
Cơ quan sinh dục
|
bộ sinh dục
|
Xem thêm ví dụ
El término pornéia también incluye prácticas —como el adulterio, la homosexualidad y el sexo con animales— que no cumplen el propósito para el que Dios creó los órganos sexuales. Por·neiʹa cũng nói đến những hành vi khác, ngược lại ý định ban đầu của Đức Chúa Trời khi tạo ra các bộ phận sinh dục của con người, chẳng hạn như ngoại tình, đồng tính luyến ái và giao cấu với thú vật. |
Como si, por ejemplo, para tener un orgasmo una mujer se hace lamer la vulva por un gato o por un perro. O si manosea el órgano sexual de un animal hasta hacerlo eyacular. Thí dụ, để đạt được khoái cảm một người đàn bà bắt một con chó hay một con mèo liếm âm hộ của mình hay vuốt ve cơ quan sinh dục của một con thú cho tới khi nó xuất tinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ órganos sexuales animales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới órganos sexuales animales
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.