orecchino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orecchino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orecchino trong Tiếng Ý.
Từ orecchino trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuyên tai, hoa tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orecchino
khuyên tainoun Hai perso un orecchino? Em bị mất một bên khuyên tai rồi hả? Ồ! |
hoa tainoun Niente è più bello degli orecchini di diamante. Không có gì so sánh được với hoa tai kim cương. |
Xem thêm ví dụ
È tutto molto semplice; l’unica cosa che non lo è, è l’orecchino di perla. Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái. |
[Ma lasciatemi sottolineare che] non si tratta solo di orecchini!» Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.” |
E lei era la'... inginocchiata, con le mani per terra, che frugava tre le sue feci per recuperare quegli orecchini. Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này. |
Ogni domenica la aiutava a vestirsi per le riunioni della Chiesa, le pettinava i capelli, la truccava e le metteva persino gli orecchini. Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. |
Comunque, quegli orecchini sono bellissimi. Dù sao thì đôi bông tai đó thật đẹp. |
Si tolsero gli orecchini d’oro e ordinarono ad Aaronne di fare un’immagine che potessero adorare. Họ tháo những vòng vàng đeo tai và bảo A-rôn làm một hình tượng để họ thờ phượng. |
Mi hanno mandato a comprare degli orecchini. Họ đã cử tôi vào đó mua một đôi bông tai. |
Forse gli orecchini sono anche di troppo vero? Bông tai lớn quá phải không? |
Il tuo orecchino. Khuyên đeo tai. |
No, è per gli orecchini. Không, đồ để nữ trang đấy em |
È tutto molto semplice; l'unica cosa che non lo è, è l'orecchino di perla. Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái. |
Due orecchini. 2 cái khuyên tai. |
Ti ricorda il luogo, Simeone, dove abbiamo venduto alcune mele, l'anno scorso, a che il grasso donna, con i grandi orecchini. Ngài nhớ lại nơi, Simeon, nơi chúng tôi đã bán được một số táo, năm ngoái, chất béo người phụ nữ, tuyệt vời tai- vòng. |
Lei indossa l’orecchino di perla della moglie. Cô gái đeo hoa tai ngọc trai của vợ ông. |
Degli orecchini grandi starebbero bene. Đi với bông tai bự chắc nó đẹp lắm đó. |
Nessuno ha notato l'orecchino? Không ai nhận ra chiếc khuyên tai sao? |
La ragazza con l'orecchino di perla è un romanzo di Tracy Chevalier, dal quale è successivamente stato tratto anche un film dallo stesso titolo. Cô gái với chiếc khuyên tai ngọc trai cũng là nguồn cảm hứng cho tiểu thuyết Girl with a Pearl Earring của nhà văn Tracy Chevalier, tác phẩm này sau đó đã được chuyển thể thành bộ phim cùng tên. |
" Hai mai notato che le sue orecchie sono forate per orecchini? " " Bạn đã bao giờ quan sát thấy rằng tai của ông đang đâm bông tai? " |
Niente è più bello degli orecchini di diamante. Không có gì so sánh được với hoa tai kim cương. |
Connor, questi orecchini erano di mia nonna. Connot, đôi khuyên tai này được bà trao cho em. |
Mi piacciono i tuoi orecchini. Tớ thích khuyên tai của cậu. |
Ricordo che aveva un paio di tatuaggi, una varietà di orecchini e piercing al naso, capelli a punta tinti di tutti i colori, una gonna troppo corta e una camicetta troppo ridotta. Theo như tôi nhớ, chị ấy có hai hình xăm, đeo nhiều loại khuyên ở tai và mũi, tóc dựng ngược nhuộm đủ thứ màu, mặc một cái váy rất ngắn, và một cái áo rất hở hang. |
Ora, se è una domestica, è impossibile che si possa permettere un paio di orecchini di perla. Nếu là một người hầu, cô ta không thể mua nổi một đôi hoa tai ngọc trai được. |
Quelli sono... davvero dei begli orecchini. Đôi bông tai thật sự đẹp đấy. |
Proverbi 25:12 dice: “Un orecchino d’oro, e un ornamento d’oro speciale, è il saggio che riprende per l’orecchio che ode”. Châm-ngôn 25:12 nói: “Người khôn-ngoan quở-trách lỗ tai hay nghe, khác nào một cái vòng vàng, một đồ trang-sức bằng vàng ròng vậy”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orecchino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới orecchino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.