ordine del giorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordine del giorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordine del giorno trong Tiếng Ý.
Từ ordine del giorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là chương trình nghị sự, chương trình, nhật lệnh, kế hoạch, sổ địa chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordine del giorno
chương trình nghị sự(agenda) |
chương trình
|
nhật lệnh(order of the day) |
kế hoạch
|
sổ địa chỉ
|
Xem thêm ví dụ
No, perché l’instabilità economica è oggi all’ordine del giorno. Không, họ vẫn thất-bại, vì ngày nay chúng ta thấy rõ ràng nền kinh-tế không có gì là vững chắc cả. |
Così decise di porre la questione all’ordine del giorno per la seduta successiva. Do đó bà quyết định để vấn đề này vào chương trình nghị sự cho phiên họp sau. |
In molti paesi l’antisemitismo fomentato dalla chiesa era all’ordine del giorno. Tại nhiều nước, việc giáo hội xúi giục người ta bài Do Thái là chuyện thường. |
Abbiamo seguito l'ordine del giorno. Bọn tôi chỉ tuân theo đúng luật đã đề ra thôi. |
Marciarono verso il centro di Reykjavik, e misero le questioni femminili all'ordine del giorno. Họ diễu hành vào trung tâm của Reykjavik, và họ đưa ra những vấn đề của phụ nữ vào chương trình nghị sự. |
L’ordine del giorno della riunione prevedeva per prima cosa la discussione e l’analisi degli aspetti tecnici del progetto. Vấn đề đầu tiên trên chương trình nghị sự là thảo luận và phân tích các chi tiết thiết kế kỹ thuật của dự án. |
Pertanto, l'ordine del giorno... sarà incentrato sul vecchio Delaney. Vấn đề hôm nay là ông già Delaney. |
Sanath e Vasana dissero subito che quelle erano cose all’ordine del giorno. Ngay lập tức, vợ chồng anh San nhận ra đây là những vấn đề họ thường thấy. |
Esperienze traumatizzanti come queste sono all’ordine del giorno. Những kinh nghiệm tàn khốc tương tự nhiều vô kể. |
Nel frattempo gli episodi di violenza attorno a noi erano all’ordine del giorno. Trong thời gian này, bạo động dậy lên khắp nơi. |
Mia moglie è stufa che io provi continuamente a fare mettere le sue trasmissioni all'ordine del giorno. Vợ tôi chán cái việc mà tôi hay cố đẩy mấy vấn đề khó xử cho cô ấy. " |
sono considerate con sempre maggiore scetticismo e spariscono dall'ordine del giorno. nhận lại nhiều ngờ vực hơn và bị loại khỏi bàn thảo luận. |
Le disgrazie sono all’ordine del giorno. Con người không xa lạ gì với tai họa. |
6 Terremoti di grandi proporzioni sono all’ordine del giorno e mietono molte vittime. 6 Những động đất lớn thường xảy ra, giết hại rất nhiều người. |
La ricerca sfrenata dei piaceri e della gratificazione personale sembra ormai all’ordine del giorno. Việc thoải mái theo đuổi các thú vui và sự thỏa mãn đã trở thành lối sống hiện đại. |
La sua funzione principale è di fissare l'ordine del giorno delle sessioni dell'assemblea plenaria. Chức năng chính là thiết lập chương trình nghị sự trong các phiên họp toàn thể. |
Così, l’ordine del giorno fu: «testa china e cappello sugli occhi». Sau đó thì mệnh lệnh của ngày hôm đó là “cúi đầu xuống, đội mũ lên”. |
Il suo lavoro e'inerente con l'ordine del giorno. Công việc của cô ấy liên quan chặt chẽ với buổi họp hôm nay. |
Di sicuro per te sono all'ordine del giorno. Tôi chắc cô thấy suốt. |
Gli atti di crudeltà sono ormai all’ordine del giorno. Hành động tàn ác là chuyện diễn ra thường ngày. |
▪ “Molti sono preoccupati per i gravi problemi e gli avvenimenti scioccanti che oggi sono all’ordine del giorno. ▪ “Nhiều người lo lắng vì các vấn đề nghiêm trọng và những biến cố kinh hoàng thường xảy ra ngày nay. |
Questo e l'ordine del giorno qui. Đó chính là mục đích của ngày hôm nay. |
Non convenite che queste cose sono all’ordine del giorno? Chẳng phải bạn nhận thấy những dấu hiệu này rất phổ biến ngày nay sao? |
Intercettazione della corrispondenza, falsificazioni e intrighi erano all’ordine del giorno. Thư tín bị đọc lén, văn thư giả mạo, và mưu đồ bí mật là những việc xảy ra thường ngày. |
Percosse e intimidazioni erano all’ordine del giorno. Đe dọa và đánh đập xảy ra như cơm bữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordine del giorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ordine del giorno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.