order of the day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ order of the day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ order of the day trong Tiếng Anh.
Từ order of the day trong Tiếng Anh có nghĩa là nhật lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ order of the day
nhật lệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
No, for economic instability now is the order of the day. Không, họ vẫn thất-bại, vì ngày nay chúng ta thấy rõ ràng nền kinh-tế không có gì là vững chắc cả. |
In many lands church-inspired anti-Semitism was the order of the day. Tại nhiều nước, việc giáo hội xúi giục người ta bài Do Thái là chuyện thường. |
It would be better if conversation, not dancing, were the order of the day. Tốt hơn nếu đấy là một buổi nói chuyện, không khiêu vũ. |
That's the order of the day here. Đó chính là mục đích của ngày hôm nay. |
Intercepted letters, forgeries, and intrigues became the order of the day. Thư tín bị đọc lén, văn thư giả mạo, và mưu đồ bí mật là những việc xảy ra thường ngày. |
The order of the day is eyes open, mouth shut. Chương trình cả ngày là mắt mở, mồm câm. |
That morning, fear and desperation were the order of the day. Sáng hôm ấy, sợ hãi và tuyệt vọng là từ để diễn tả. |
Situation ethics —“decide what is right for you”— is the order of the day. Tiêu chuẩn nhất thời—“tự quyết định điều gì đúng cho mình”—là một quan điểm thịnh hành. |
Upbuilding things will be the order of the day instead of the depressing, immoral things now so widespread. Hàng ngày chúng ta sẽ thấy những điều khích lệ thay vì những chuyện buồn nản, vô luân đầy dẫy như ngày nay. |
However, after his reign, discrimination based on sect, tribe, region, and gender became the order of the day and has remained as such until today. Tuy nhiên, sau thời ông cai trị, kỳ thị dựa trên giáo phái, bộ lạc, tôn giáo và giới tính trở nên phổ biến và duy trì cho đến nay. |
"Mass-scale human-rights violations and state-level terror still are the order of the day...Everyone now is endangered, not only those who live in Chechnya, but those who live in Russia as well... Hiện nay mọi người đều bị nguy hiểm, không chỉ những người sống ở Chechnya, nhưng cả những người sống ở Nga cũng vậy... |
At the end of the day, the master ordered his man in charge to pay out the wages. Đến cuối ngày, người chủ gọi người giữ việc trả công cho thợ. |
9 Jehovah brought about the Flood of Noah’s day in order to destroy the wicked. 9 Đức Giê-hô-va giáng trận Nước Lụt vào thời Nô-ê để hủy diệt những kẻ gian ác. |
He therefore permits you to read the order of your mass every day, and here is a book containing the ritual.’ Ông đồng ý cho bà được hàng ngày đọc kinh Misa của bà và đây là cuốn sách có bài kinh ấy. |
The order type information describing the type of values specified by dai-ov parameter. Thông tin loại trình tự mô tả loại giá trị được xác định bởi thông số dai-ov. |
Using the Supersemar letter, Suharto ordered the banning of PKI the following day, and proceeded to purge pro-Sukarno elements from the parliament, the government and military, accusing them of being communist sympathisers. Sử dụng sắc lệnh này, Suharto ra lệnh cấm chỉ Đảng Cộng sản Indonesia vào hôm sau, và tiếp tục thanh trừng các thành phần thân Sukarno khỏi quốc hội, chính phủ và quân đội, cáo buộc họ có cảm tình với cộng sản. |
Milk yield is of the order of 8000 kg in a lactation of 329 days. Năng suất sữa là 8000 kg trong thời gian cho con bú là 329 ngày. |
In early 1649, after one of his military victories, he ordered a six-day massacre of the inhabitants of the city of Xiangtan in present-day Hunan. Đầu năm 1649, sau một trong những chiến thắng quân sự của mình, ông đã hạ lệnh tiến hành một cuộc thảm sát kéo dài sáu ngày các cư dân trong thành Tương Đàm thuộc tỉnh Hồ Nam ngày nay. |
On July 24, 2009, the Ministry of Communications and Mass Media (Russia) issued a draft of an executive order on a new professional holiday, Day of the Programmer. Vào ngày 24 tháng bảy, năm 2009, Bộ Viễn thông và Truyền thông đại chúng (Nga) ban hành một bản thảo của một sắc lệnh yêu cầu một kỳ nghỉ mới, Ngày của Lập trình viên. |
The tractates in this Order discuss laws relating to the Sabbath, the Day of Atonement, and other festivals. Các luận thuyết trong Quy Tắc này bàn về luật pháp liên quan đến ngày Sa-bát, Ngày Lễ Chuộc Tội và những lễ khác. |
The process of dividing the day into different parts in order to run ads only during specific times. Quá trình chia ngày thành các thành phần khác nhau chỉ để chạy quảng cáo trong những khoảng thời gian cụ thể. |
At around midnight that evening, General Ivan Serov, Chief of the Soviet Security Police (KGB) ordered the arrest of the Hungarian delegation, and the next day, the Soviet army again attacked Budapest. Khoảng nửa đêm hôm đó, tướng Ivan Aleksandrovich Serov, Cục trưởng Cục Đông Âu của Ủy ban An ninh Nhà nước (KGB) ra lệnh bắt giữ phái đoàn Hungary, và ngày hôm sau, quân đội Liên Xô một lần nữa tấn công Budapest. |
Kimball and Willard Richards, instructing them in the principles and order of the Priesthood, attending to washings, anointings, endowments and the communication of keys pertaining to the Aaronic Priesthood, and so on to the highest order of the Melchizedek Priesthood, setting forth the order pertaining to the Ancient of Days, and all those plans and principles by which anyone is enabled to secure the fullness of those blessings which have been prepared for the Church of the First Born, and come up and abide in the presence of the Eloheim in the eternal worlds. Kimball và Willard Richards, chi dẫn cho họ về những nguyên tắc và ban của Chức Tư Tế, tham dự lễ thanh tảy, xức dầu, thiên ân và sự truyền đạt các chìa khóa liên quan đến Chức Tư Tế A Rôn, và cho đến ban cao nhất của Chức tư Tế Mên Chi Xê Đéc, trình bày thánh ban thuôc về Đấng Thượng Cổ, và tất cả các kế hoạch và các nguyên tắc mà qua đó bất cứ người nào cũng có thể nhân được sự trọn vẹn của các phước lành mà đã được chuan bị cho Giáo Hội của Con Đầu Lòng, và đến ở trong chốn hiện diện của Đấng Ê Lô Him trong các thế giới vĩnh cửu. |
In the last days of the war, Göring was repeatedly ordered to withdraw his squadron, first to Tellancourt airdrome, then to Darmstadt. Trong những ngày cuối cùng của thế chiến thứ nhất, Göring đã nhiều lần nhận được lệnh phải cho phi đội của mình rút lui, lần đầu là rút về phi trường Tellancourt, tiếp theo là đến Darmstadt. |
1002 – English king Æthelred II orders the killing of all Danes in England, known today as the St. Brice's Day massacre. 1002 – Quốc vương Anh Ethelred ra lệnh giết tất cả mọi người Đan Mạch ở nước Anh, trong sự kiện ngày nay được gọi là cuộc Tàn sát Lễ Thánh Brice. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ order of the day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới order of the day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.