orchestrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orchestrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orchestrate trong Tiếng Anh.
Từ orchestrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phối dàn nhạc, soạn cho dàn nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orchestrate
phối dàn nhạcverb |
soạn cho dàn nhạcverb |
Xem thêm ví dụ
"Suteki da ne" is also sung in Japanese in the English version of Final Fantasy X. Like "Eyes on Me" from Final Fantasy VIII and "Melodies of Life" from Final Fantasy IX, an orchestrated version of "Suteki da ne" is used as part of the ending theme. "Suteki da ne" cũng được hát bằng tiếng Nhật trong phiên bản tiếng Anh của Final Fantasy X. Giống như "Eyes on Me" từ Final Fantasy VIII và "Melodies of Life" từ Final Fantasy IX, một phiên bản phối âm của "Suteki da ne" được dùng làm một phần của đoạn kết. |
All I do is orchestrate an armistice I know they cannot keep... in the hope they will destroy themselves. Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình. |
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
What steps are involved in preparing orchestral renditions of our Kingdom songs? Những bước nào đã được thực hiện trong việc chuẩn bị cho phần âm nhạc thu sẵn? |
After writing the orchestral version, Shostakovich wrote an arrangement for two pianos (without orchestra or trumpet). Sau khi viết phiên bản cho dàn nhạc, Shostakovich đã viết soạn một phiên bản khác cho hai piano (không có dàn nhạc hay kèn). |
Harrison added an electric guitar run through a Leslie speaker on 6 August, and the orchestral parts (George Martin's score for four violas, four cellos, double bass, two piccolos, two flutes, two alto flutes and two clarinets) were added on 15 August. Harrison cho thêm tiếng guitar điện qua bộ chuyển âm Leslie vào ngày 6 tháng 8, và sau đó là dàn nhạc (của Martin thêm 2 piccolo, 2 flute, 2 flute alto và 2 clarinet) được bổ sung vào ngày 15. |
He was also orchestrating a voter registration drive to give a voice to his customers and his community. mà còn lên kế hoạch cho cuộc vận động tranh cử thể hiện quan điểm với khách hàng và cộng đồng của mình |
The San Francisco Conservatory of Music, the only independent music school on the West Coast, grants degrees in orchestral instruments, chamber music, composition, and conducting. Bảo tồn Âm nhạc San Francisco, trường nhạc độc lập duy nhất trên Tây Duyên hải Hoa Kỳ, cấp bằng về nhạc cụ hòa nhạc, nhạc thính phòng, sáng tác, và nhạc trưởng. |
You used your connections to orchestrate his release. Ông đã dùng quan hệ của mình để sắp đặt việc thả hắn. |
The orchestrated pieces were played by musicians from several different orchestras, rather than by a single group. Các bản nhạc được thực hiện bởi nhiều dàn nhạc khác nhau chứ không phải một nhóm duy nhất. |
He orchestrated everything right down to the last detail. Hắn đã dàn dựng từng thứ một. |
The murders are being orchestrated by one of Ra's'lieutenants. Các vụ giết người được dàn dựng bởi một người dưới trướng Ra's. |
Thomas Mulcair, member of the Quebec National Assembly for Chomedey, told reporters that there was "an orchestrated attempt to steal the vote" in his riding. Thomas Mulcair, dân biểu Quốc hội Quebec cho khu vực Chomedey, đã nói với các phóng viên sau cuộc bầu cử rằng "có một âm mưu dàn sẵn để ăn cắp phiếu" trong khu vực của ông. |
In 2012, the song was re-recorded for inclusion in Minogue's orchestral compilation album, The Abbey Road Sessions. Năm 2012, nó đã được thu âm lại cho album tuyển tập mang phong cách giao hưởng của Minogue, The Abbey Road Sessions. |
Diversity is not cacophony, and choirs do require discipline—for our purpose today, Elder Hales, I would say discipleship—but once we have accepted divinely revealed lyrics and harmonious orchestration composed before the world was, then our Heavenly Father delights to have us sing in our own voice, not someone else’s. Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác. |
A change between Renaissance and Baroque styles can also be discerned in the realm of orchestration, or instrumental groupings. Một sự thay đổi giữa thời kỳ Phục hưng và phong cách Baroque có thể được phân biệt bởi dàn nhạc hoặc các nhóm nhạc cụ. |
His orchestral music includes around 30 symphonies and 12 virtuoso cello concertos. Âm nhạc cho dàn nhạc của ông bao gồm khoảng 30 bản nhạc giao hưởng và 12 concerto cho cello. |
The majority of scores are orchestral works rooted in Western classical music, but many scores are also influenced by jazz, rock, pop, blues, new-age and ambient music, and a wide range of ethnic and world music styles. Phần lớn các nhạc nền phim là những sản phẩm hòa tấu có nguồn gốc từ nhạc cổ điển phương Tây, nhưng một số khác cũng chịu ảnh hưởng từ nhạc jazz, rock, pop, blues, new-age và ambient, và một phạm vi rộng các phong cách âm nhạc của các dân tộc và của thế giới. |
The first public performance was of the orchestral version, at a Crystal Palace concert on 11 November 1889, conducted by August Manns. Buổi công diễn ra mắt của tác phẩm là phiên bản cho dàn nhạc, diễn ra ở buổi hoà nhạc Crystal Palace vào ngày 11 tháng 11 năm 1889, chỉ huy bởi nhạc trưởng August Manns. |
2:13-15) Of course, Jesus himself could not have orchestrated any of the foretold events associated with his birth and early life. Tất nhiên, Chúa Giê-su không thể dàn xếp các biến cố liên quan đến sự ra đời và thời thơ ấu của mình cho phù hợp với lời tiên tri. |
Harry is also informed by a centaur named Firenze in the forest that a plot to steal the Stone is being orchestrated by none other than Voldemort himself, who schemes to use it to be restored back to his body and return to power. Một nhân mã mà Harry gặp trong rừng cũng thông báo với cậu rằng âm mưu đánh cắp đá giả kim do một kẻ điều khiển không ai khác chính là Voldemort, hắn sẽ sử dụng nó để tái tạo lại cơ thể và trở lại thống trị. |
Xander Feng claims you not only facilitated, you orchestrated the scheme. Xander Feng khẳng định rằng không chỉ hỗ trợ mà ông đã dàn xếp toàn bộ kế hoạch. |
The lack of success of Stevens' second album mirrored a difference of personal tastes in musical direction, and a growing resentment of producer Mike Hurst's attempts to re-create another album like that of his debut, with heavy-handed orchestration, and over-production, rather than the folk rock sound Stevens was attempting to produce. Sự không thành công của album thứ hai của Stevens phản ánh sự khác biệt giữa thị hiếu cá nhân trong định hướng âm nhạc nói chung, và sự bất bình ngày càng tăng bởi nỗ lực của nhà sản xuất Mike Hurst để làm 1 album mới giống album đầu tay, với dàn nhạc vụng về là chơi rất lấn át, chứ không phải là âm thanh nhạc folk rock mà Stevens đã cố gắng tạo ra. |
And after David discovered that the wife, Bath-sheba, was pregnant by him, he ultimately orchestrated the murder of her husband. Và khi biết người phụ nữ ấy, tức Bát-Sê-ba, đã có thai, ông cố giấu nhẹm tội và cuối cùng sắp xếp để chồng bà bị giết. |
The American composer Charles Wuorinen wrote a Bagatelle for solo piano, which he later orchestrated. Nhạc sĩ người Mỹ Charles Wuorinen viết một bản Bagatelle độc tấu Piano, sau này ông cũng soạn lại bản này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orchestrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orchestrate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.