oralmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oralmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oralmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ oralmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bằng miệng, bằng lời nói, miệng, bằng lời, bằng từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oralmente
bằng miệng(viva voce) |
bằng lời nói(verbally) |
miệng
|
bằng lời(orally) |
bằng từ
|
Xem thêm ví dụ
La obra Perspicacia para comprender las Escrituras, volumen 2, página 1148, dice que el término griego que él usó para “tradición”, pa·rá·do·sis, se refiere a “lo que se transmite oralmente o por escrito”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 27 de febrero de 2006. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 27 tháng 2 năm 2006. |
¿Por qué supera el mensaje inspirado escrito a la información que se transmite oralmente? Tại sao ghi chép ra một thông điệp được soi dẫn là tốt hơn bội phần truyền miệng tin tức? |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 27 de diciembre de 2004. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 27 tháng 12 năm 2004. |
Las palabras expresadas, tanto por escrito como oralmente, por los hombres santos de Dios cuando hablan por la influencia del Espíritu Santo. Những lời nói, được viết và nói ra, bởi những người thánh thiện của Thượng Đế khi được Đức Thánh Linh tác động. |
Esto se puede hacer oralmente o por escrito. Có thể nói ra hoặc viết xuống. |
Es posible que Pablo la recibiera oralmente (ya sea de un discípulo que se la oyera decir a Jesús o de labios del propio Jesús resucitado); otra opción es que la recibiera mediante una revelación divina (Hechos 22:6-15; 1 Corintios 15:6, 8). Phao-lô có thể đã nghe nói lại câu này (từ một môn đồ đã nghe Chúa Giê-su nói hoặc từ chính Chúa Giê-su sau khi ngài sống lại), hoặc được Đức Chúa Trời mặc khải.—Công-vụ 22:6-15; 1 Cô-rinh-tô 15:6, 8. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 26 de abril de 2004. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 26 tháng 4 năm 2004. |
o Presentación: Entregue al alumno una versión en audio de la EEA, explique oralmente las instrucciones y la EEA, o entregue al alumno una copia de la EEA impresa con una tipografía más grande. o Phần Trình Bày: Đưa cho sinh viên đó một phiên bản thu thanh của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập, đưa ra các chỉ dẫn và Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập bằng lời, hoặc đưa cho sinh viên đó một phiên bản in khổ chữ lớn của Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
Se cree que los himnos más antiguos de los Vedas se compusieron hace casi tres mil años y se transmitieron oralmente. Người ta tin rằng những thánh ca xưa nhất của Kinh Vệ Đà được sáng tác và truyền miệng gần 3.000 năm trước đây. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 31 de octubre de 2005. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 27 de octubre de 2003. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 27 tháng 10 năm 2003. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 28 de abril de 2003. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 28 tháng 4 năm 2003. |
Pero, como dice el artículo, por la acción de las enzimas, es poco probable que la fenetilamina llegue al cerebro si se toma oralmente. Nhưng như bài báo đề cập, bởi vì các enzyme đã tan biến nên rất khó có trường hợp phenethylamine sẽ tiếp cận với bộ não của bạn nếu bạn chỉ ăn nó bằng đường miệng |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 26 de diciembre de 2005. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 26 tháng 12 năm 2005. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 30 de junio de 2003. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 30 tháng 6 năm 2003. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 25 de octubre de 2004. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 25 tháng 10 năm 2004. |
19 Aprenda a puntuar oralmente en el habla extemporánea por medio de observar toda puntuación escrita cuando lea. 19 Hãy học tạm ngừng khi nói mà không đọc giấy, bằng cách tôn trọng phép chấm câu trong bản viết khi đọc. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 24 de febrero de 2003. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 24 tháng 2 năm 2003. |
Este había sido instruido oralmente en el camino de Jehová y, puesto que estaba fulgurante con el espíritu, iba hablando y enseñando con exactitud las cosas acerca de Jesús, pero conocía solamente el bautismo de Juan. Người đã học đạo Chúa; nên lấy lòng rất sốt-sắng mà giảng và dạy kĩ-càng những đều về Đức Chúa Jêsus, dẫu người chỉ biết phép báp-têm của Giăng mà thôi. |
¿A quiénes utiliza en nuestro tiempo para enseñarnos oralmente? Ngày nay, Ngài dùng ai để dạy dỗ chúng ta? |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 24 de abril de 2006. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 24 tháng 4 năm 2006. |
Bien sea por escrito u oralmente, el volver a expresar lo que leas te ayudará a entender mejor las verdades que se hallan en las Escrituras. Hoặc bằng cách viết ra hoặc bằng miệng, hãy trình bày lại điều các em đọc sẽ giúp các em hiểu rõ hơn các lẽ thật chứa đựng trong thánh thư. |
Las siguientes preguntas se analizarán oralmente en la Escuela del Ministerio Teocrático durante la semana del 25 de agosto de 2003. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
Otra muestra se encuentra en la tradición griot de África todo lo relacionado con la música ha sido transmitido oralmente. Trong truyền thống “Griot” của Châu Phi, mọi thứ liên quan đến Âm nhạc được lưu giữ thông qua con đường truyền miệng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oralmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới oralmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.