โปรตีนจากเชื้อรา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โปรตีนจากเชื้อรา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โปรตีนจากเชื้อรา trong Tiếng Thái.

Từ โปรตีนจากเชื้อรา trong Tiếng Thái có các nghĩa là con rận, chấy, rận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โปรตีนจากเชื้อรา

con rận

chấy

rận

Xem thêm ví dụ

เราจึงพัฒนาแนวคิดขึ้นมาอันนึง เป็นหลักการ ว่า ถ้าเราสามารสร้างโมเลกุล ที่ป้องกันไม่ให้มีข้อความมาแปะไว้ที่เซลล์มะเร็งได้ โดยกันไม่ให้ข้อความที่จะมาแปะเข้าไปใน โพรงที่อยู่ที่ฐานของโปรตีนที่่กําลังหมุนนี้ ถ้าทําได้ เราอาจจะสามารถสื่อสารกับเซลล์มะเร็งได้ โดยเฉพาะพวกเซลล์มะเร็งที่เสพติดโปรตีน BRD4 ว่าพวกมันไม่ใช่มะเร็ง
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
โดยรวมแล้ว มีโปรตีนเป็นพันๆ มันเป็นระบบส่งสัญญาณ
Nó là một hệ thống truyền tín hiệu.
"โปรตีนยั่งยืน" เขาตอบ
"Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời.
ใน บรรดา กรด อะมิโน ราว ๆ 100 ชนิด ที่ รู้ จัก กัน มี เพียง 20 ชนิด เท่า นั้น ที่ โปรตีน ใช้ และ ทั้ง หมด เป็น ชนิด มือ ซ้าย.
Trong khoảng 100 axit amin mà khoa học biết, chỉ có 20 axit được dùng trong các protein, và tất cả đều là axit amin trái.
แต่จําไว้นะครับ ผมไม่ได้สนับสนุนให้วิชายีนส์ศึกษา และโปรตีนศึกษา เป็นไปตามแนวคิดการศึกษาแบบลดทอน
Nhưng hãy nhớ, tôi không lấy nghiên cứu gene, nghiên cứu protein để làm yếu tố giản lược.
สิ่ง มี ชีวิต ไม่ อาจ ดํารง อยู่ บน แผ่นดิน โลก ได้ หาก ปราศจาก การ ทํา งาน ร่วม กัน เป็น ทีม ระหว่าง โมเลกุล โปรตีน กับ โมเลกุล ของ กรด นิวคลิอิก (ดีเอ็นเอ และ อาร์เอ็นเอ) ภาย ใน เซลล์ ของ สิ่ง มี ชีวิต.
Sự sống không thể nào tồn tại trên đất nếu không có sự hợp lực giữa các phân tử protein và axit nucleic (DNA hay RNA) bên trong tế bào sống.
และบ้านในเขตไพน์ริดจ์อย่างน้อยร้อยละ 60 ก็ถูกรบกวนจากเชื้อราดํา
Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn.
สิ่งที่ทีมนักวิจัยของดิฉันอยากทํา คืออยากรู้ว่า เราสามารถ นําเทคโนโลยีมาใช้ใน การตรวจสอบดีเอ็นเอและโปรตีน และจากนี้เราสามารถนํามาเสริมความเข้าใจ ในการจําแนกสิ่งมีชีวิต
Và những gì nhóm nghiên cứu của chúng tôi muốn làm là ví như, liệu chúng tôi có thể sử dụng công nghệ về gen và kĩ thuật protein nghiên cứu protein để lần theo DNA và các protein, và từ đó có thể phân loại rõ ràng hơn để thực sự hiểu được những gì đang diễn ra?
BRD4 เป็นโปรตีนที่น่าสนใจ
BRD4 là một loại protein thú vị.
มันคือหุ่นยนต์ขนาดใหญ่ที่สามารถปรับโครงสร้างตัวเองได้ เหมือนกับห่วงโซ่โปรตีนยาว 8 ฟุต, 12 ฟุต
Hai dự án này là những con rô bốt cỡ lớn có thể cấu hình lại -- hững protein dài 2, 4 mét, 3, 7 mét.
การคัดเลือกโดยธรรมชาติใช้ในการอธิบายความสุขได้เช่นกัน ความสุขทางเพศ ความชอบรสชาติของหวาน ของมัน และโปรตีน ซึ่งเป็นเหตุผลที่อาหารบางชนิดได้รับความนิยมสูง เช่น ผลไม้สุก ช็อคโกแล็ตมอลต์ และบาร์บีคิวกระดูกหมู
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
อย่าง ไร ก็ ตาม เนื่อง จาก พิมพ์ เขียว สําหรับ การ สร้าง โปรตีน ถูก เก็บ ไว้ ใน นิวเคลียส ของ เซลล์ แต่ สถาน ที่ จริง สําหรับ การ สร้าง โปรตีน อยู่ ภาย นอก นิวเคลียส จึง จําเป็น ต้อง มี ผู้ ช่วย เพื่อ นํา รหัส พิมพ์ เขียว จาก นิวเคลียส ออก มา ยัง “สถาน ก่อ สร้าง.”
Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”.
เราเริ่มจากการศึกษาจากฐานความรู้ขึ้นไป ซึ่งเราได้บ่งชี้ยีน โปรตีน และโมเลกุลเหล่านั้น ทําความเข้าใจว่าพวกมันมีปฏิสัมพันธ์กันอย่างไร ในการทําให้เซลล์ประสาททํางาน ทําความเข้าใจว่าเซลล์ประสาททํางานด้วยกันอย่างไร ให้วงจรการทํางานเกิดขึ้นได้ และทําความเข้าใจว่าวงจรการทํางานเหล่านั้น ทํางานอย่างในการควบคุมพฤติกรรม และทําความเข้าใจว่าทั้งในผู้ที่เป็นออทิซึม และผู้ที่มีการรับรู้เป็นปกติ
Chúng ta bắt đầu có cách tiếp cận từ-dưới-lên nhờ đó, nhận dạng những gene kia, những protein kia, những phân tử kia, hiểu cách chúng tương tác lẫn nhau khiến nơ-ron kia hoạt động; hiểu cách những nơ-ron này tương tác lẫn nhau đặng khiến các mạch hoạt động, và hiểu cách những mạch này hoạt động để kiểm soát hành vi, và chúng ta hiểu được điều này trong những cá nhân bị tự kỷ lẫn những cá nhân nhận thức bình thường.
หลายคนในพวกเราจะมีเครื่องมือแบบฝังในที่สามารถดู ว่าเกิดอะไรกับเลือดของเราและโปรตีนของเรา ได้แบบทันการณ์และเป็นปัจจุบัน
Rất nhiều người trong chúng ta có bộ phận cấy ghép mà sẽ thực sự cần xem xét thực tế điều gì đang diễn ra với hóa chất trong máu và trong các protein của chúng ta ngay lập tức.
เซลล์ ใน ร่าง กาย มนุษย์ บาง เซลล์ มี โปรตีน ประมาณ 10,000,000,000 โมเลกุล11 ที่ ต่าง ชนิด กัน นับ แสน ชนิด12
Một số tế bào trong cơ thể con người có khoảng 10.000.000.000 phân tử protein11, gồm hàng trăm ngàn loại12.
เมื่อ พืช และ สัตว์ ที่ ได้ ใช้ ประโยชน์ ไนโตรเจน นี้ ใน การ สร้าง โปรตีน ตาย หรือ เปื่อย เน่า ไป ก็ จะ ปล่อย ไนโตรเจน ออก มา วัฏจักร ไนโตรเจน ก็ ครบ รอบ.
Khi cây cối và thú vật mà đã dùng chất nitrogen này trong protein của chúng bị chết và mục rữa thì chất nitrogen này được thoát ra, hoàn tất chu kỳ của nitrogen.
ในช่วงต้นศตวรรษที่ 20 ประชากรเกาลัดในอเมริกาตะวันออก ที่มีอยู่เกือบสี่พันล้านต้น ถูกทําลายอย่างยับเยิน จากการติดเชื้อรา
Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm.
ปรากฏว่า เวโรนิกาไม่ปฏิเสธ ทั้งสามอย่างนั้นเลยครับ แมลงสาบ, น้ํารั่ว, เชื้อรา
Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc.
นัก หนังสือ พิมพ์ พารูล เชธ กล่าว ว่า หลัง จาก ร่าง กาย นํา เอา คาร์โบไฮเดรต ที่ สะสม ไว้ มา ใช้ แล้ว จาก นั้น ร่าง กาย ก็ เปลี่ยน โปรตีน ใน กล้ามเนื้อ เป็น กลูโคส แล้ว ก็ นํา เอา ไขมัน ของ ร่าง กาย ที่ สะสม ไว้ มา ใช้.
Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể.
สูตรการทําฟิล์มเหล่านั้น คือการฉวยโอกาสจากข้อเท็จจริง ที่ว่าโปรตีนนั้นทํางานได้อย่างฉลาดสุดๆ
Công thức để tạo nên những cuộn phim này là lợi dụng thực tế rằng prôtein rất thông minh ở những việc mà nó làm.
จะงอย ปาก ของ หมึก ประกอบ ด้วย ไคทิน, น้ํา, และ โปรตีน ซึ่ง จะงอย ปาก แต่ ละ ส่วน จะ มี ความ แข็ง ไม่ เท่า กัน โดย ค่อย ๆ ไล่ จาก ส่วน โคน ที่ อ่อน นุ่ม ไป จน ถึง ส่วน ปลาย ที่ แข็ง โดย วิธี นี้ หมึก จึง สามารถ ใช้ จะงอย ปาก ได้ โดย ไม่ เกิด การ เสียดสี อย่าง ที่ จะ ทํา ให้ มัน บาดเจ็บ.
Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước.
ดังนั้น เราเข้าไปตกแต่งดีเอ็นเอให้ไวรัสเป็นพันล้าน ซึ่งมันมีสารพันธุกรรมเหมือนๆกัน แต่ต่างกันตรงที่แต่ละตัวจะใช้รหัสพันธุกรรมจาก ลําดับพันธุกรรมอันเดียว ที่จะป้อนรหัสสร้างลําดับโปรตีนอันหนึ่ง
Bạn có thể thâm nhập và có hàng tỉ các vi rút khác loại nhưng đều giống nhau về mặt di truyền, chỉ khác nhau ở ở 1 chuỗi DNA mã hóa cho 1 protêin.
โปรตีน เหล่า นี้ มี ตัว รับ (3) ซึ่ง มี รูป ร่าง ที่ จับ กัน ได้ พอ ดี เฉพาะ กับ สาร บาง อย่าง.
Chúng có nơi neo đậu (3) có hình dạng vừa vặn với một chất nhất định.
มัน ทํา งาน ประสาน กับ โปรตีน อย่าง ไร?
Nó có liên hệ gì với các protein?
อันที่จริง CEO ของเรา แอนดี้ ชาร์ปเลส (Andy Sharpless) ผู้ซึ่งเป็นเจ้าความคิดโครงการนี้ เขาชอบบอกว่า ปลาเป็นโปรตีนที่ดีที่สุด
CEO của chúng tôi, Andy Shaprless người khởi xướng khái niệm này, hay nói rằng cá là nguồn protein hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โปรตีนจากเชื้อรา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.